ágil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ágil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ágil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ágil trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh, nhanh nhẹn, mau, chóng, nhánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ágil
nhanh(quick) |
nhanh nhẹn(lithesome) |
mau(ready) |
chóng(quick) |
nhánh(clever) |
Xem thêm ví dụ
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
Ligero y ágil para viajar a gran velocidad. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Dassault respondió a la solicitud del gobierno con el Mystère MD 550 Mirage, un pequeño jet de ágil apariencia que sería propulsado por dos turborreactores Armstrong Siddeley MD30R Viper con post-combustión, cada una con un empuje de 9,61 kN (2160 lbf). Dassault đã đưa ra một mẫu máy bay mới là Mystère-Delta 550, một máy bay phản lực nhỏ dạng thể thao, trang bị 2 động cơ phản lực tuabin đốt lần hai Armstrong Siddeley MD30R Viper, lực đẩy 9.61 kN (2.160 lbf) mỗi chiếc. |
Necesitas ser habilidoso, ágil, y sobre todas las cosas debes ser rápido. Anh cần kỹ năng khéo léo, và trên hết, anh cần phải nhanh. |
● Un equipo de investigadores está desarrollando un brazo robot flexible y muy ágil. ● Các nhà nghiên cứu đang sáng chế một cánh tay rô-bốt khéo léo và linh động hơn. |
Su diseño liviano de ala en forma de flecha lo hace ágil y maniobrable. Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn. |
Solo que sea ágil. Chỉ cần cô ấy nhanh nhẹn. |
Necesitamos algo ágil. Chúng ta cần thứ gì đó thật sự cơ động. |
Si eres ágil e inteligente, te convertirás en súper sónico. Nếu kết hợp tốt giữa đôi chân và ý nghĩ, các cháu sẽ đạt đến vận tốc âm thanh |
Es ágil, muy hábil usando armas de fuego. Ông là quả cảm, khôn ngoan và bắn súng rất giỏi. |
Pero soy más ágil que tú. Thế nên thử đòn khác đi. |
♫ Y una mente ágil y certera ♫ Trí tuệ sắc bén và tinh xảo |
Intentaremos que esta vía sea lo más ágil posible. — Đi con đường thứ hai chậm hơn, cố gắng cho con đường này càng ngắn càng tốt. |
Esta es nuestra técnica aeroespacial ágil y nos permitió integrar muchos dispositivos en esta pequeña caja. Tôi nghĩ rằng, lần đầu tiên chúng ta có thể nói sản xuất vệ tinh hàng loạt. và nó cho phép chúng tôi trang bị thêm nhiều thiết bị cho cái hộp nhỏ này. |
Una de las ventajas de este diseño es que, al disminuir la escala, el robot es naturalmente más ágil. Một trong những ưu điểm của thiết kế này là khi bạn thu nhỏ kích thước nó lại, chú robot dĩ nhiên trở nên linh hoạt hơn. |
Muchos de los que lo hacen por primera vez empiezan por el Evangelio de Marcos, un relato corto y ágil de este hombre de acción. Nhiều người đọc lần đầu thường bắt đầu từ sự tường thuật tuy ngắn nhưng sống động của Mác về con người đầy nhiệt huyết này. |
¿Qué lo ayudó a salir ileso? ¿Ser un ágil guerrero con buenos reflejos? Phải chăng ông thoát chết chỉ nhờ vào kỹ năng và sự nhanh nhẹn của một chiến binh dầy dạn kinh nghiệm? |
Será más ligero, más veloz, más ágil. Anh sẽ nhẹ hơn, nhanh hơn và thoăn thoắt hơn. |
'Hold, amigos! amigos, que forma parte ", y más rápido que su lengua, su brazo ágil golpea sus puntos fatal, " Hold, bạn bè! bạn bè, và mau lẹ hơn lưỡi của mình, cánh tay nhanh nhẹn của ông đánh bại xuống điểm chết người của họ, |
A pesar de su "envergadura" de 11 centímetros, el lagarto pudo haber sido muy ágil en el aire, posiblemente para escapar de los dinosaurios emplumados que coexistían con este animal. Mặc dù chỉ có "sải sườn" dài 11 cm, loài thằn lằn này là khá nhanh nhẹn trong không trung, có thể là để thoát khỏi những con khủng long có lông vũ cùng tồn tại với nó. |
Así que será un camión muy ágil. Do đó đây sẽ là một xe tải rất mạnh mẽ. |
En un instante se puso de pie al lado del agujero y fue arrastrando tras él un compañero, ágil y pequeño como él, con la cara pálida y una mata de muy roja cabello. Trong khoảnh khắc khác, ông đứng ở phía bên của lỗ và đã được vận chuyển sau khi anh ta một đồng hành, mềm mong và nhỏ như mình, với một khuôn mặt nhợt nhạt và một cú sốc rất đỏ tóc. |
Una chica de corazón amable, también es una luchadora fuerte, ágil y rápida. 1 cô gái tình cảm, 1 chiến binh mạnh mẽ và nhanh nhẹn. |
Lo escribió Juan Marcos unos treinta años después de la muerte y resurrección de Cristo, y constituye una crónica ágil y llena de acción de los tres años y medio que duró el ministerio de Jesús. Giăng Mác viết sách này khoảng 30 năm sau khi Chúa Giê-su chết và được sống lại. Sách ghi lại nhiều lời tường thuật sống động về ba năm rưỡi Chúa Giê-su thi hành thánh chức. |
De igual modo, alguien que tenga una mente ágil y mucho tiempo y recursos a su disposición siempre podrá aprender algo nuevo de las Escrituras inspiradas. Còn những người với đầu óc lanh lợi, có nhiều thì giờ và phương tiện thì cũng học thêm được điều mới từ Lời soi dẫn của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ágil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ágil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.