agenda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agenda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agenda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lịch, Lịch, vở, quyển vở, kế hoạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agenda
lịch(calendar) |
Lịch(calendar) |
vở(notebook) |
quyển vở(notebook) |
kế hoạch(schedule) |
Xem thêm ví dụ
En la agenda de Candice, hay una ecografía de hace pocos días, y la paciente está registrada como " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
La agenda de direcciones aún está en el armario de la cocina. Cuốn danh bạ vẫn nằm trong tủ bếp. |
Gracias por hacer un hueco en tu apretada agenda para venir a vernos. Cảm ơn đã dành thời gian tham gia |
(Mateo 20:25-27; Colosenses 3:12.) Siempre que sea posible, el presidente del cuerpo de ancianos debe invitar a los demás ancianos a aportar ideas de antemano y luego proveerá una agenda con suficiente tiempo de antelación, de modo que se puedan estudiar detenidamente y con oración todos los puntos propuestos. Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận. |
Y de alguna manera, un aspecto de esa conversación fue disparado la víspera del año nuevo, cuando yo hablaba sobre la agenda olímpica en China en términos de ambiciones y aspiraciones verdes. Khi tôi đang nói về phương án cho Olympic ở Trung Quốc về tham vọng và khát vọng xanh của nó. |
Personas, de las que decimos, que sabían lo que hacían cuando escribieron la Constitución, la agenda gay, si lo prefieren. Đó là những người, mà chúng ta vẫn nói, họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới, nếu bạn dám gọi thế. |
Este conducto sincroniza la lista de tareas pendientes de la agenda electrónica con KOrganizer. Name Ô' ng dẫn này đồng bộ hoá Pilot với KOrganizer datebook. Name |
Uno de los grandes retos que cada uno de nosotros afronta cada día es no dejar que los afanes de este mundo dominen tanto nuestro tiempo y energía que descuidemos las cosas eternas que más importan1. Podemos ser distraídos, con demasiada facilidad, alrecordar y centrarnos en las prioridades espirituales esenciales debido a nuestras muchas responsabilidades y ajetreadas agendas. Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn. |
Manifestaron en el centro de Reykjavik, y pusieron los temas de la mujer en la agenda. Họ diễu hành vào trung tâm của Reykjavik, và họ đưa ra những vấn đề của phụ nữ vào chương trình nghị sự. |
La Iglesia se ha extendido a un ritmo constante por todo el mundo, de nación a nación, de cultura a cultura, de pueblo a pueblo, de acuerdo con la agenda del Señor y en Su tiempo. Giáo Hội đã phát triển đều đặn trên khắp thế gian từ quốc gia này đến quốc gia khác, từ văn hóa này đến văn hóa khác, từ dân tộc này đến dân tộc khác theo như lịch trình và kỳ định của Chúa. |
O sea, su agenda está llena hasta el 2042, y conseguirlo es muy difícil, pero yo quería que estuviera en la película para hacer su papel. Ý tôi là, nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042, và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này, để diễn của chính ông. |
Y si los demás nos ven siempre ocupados con nuestra agenda electrónica, quizás piensen que no nos interesa hablar con ellos. Nếu người khác thường thấy chúng ta mải mê với máy tính cầm tay, có lẽ họ nghĩ rằng chúng ta không muốn nói chuyện với họ. |
En mi opinión, Borby tiene una doble agenda. Trong sách của tôi, anh ta có một chương trình nghị sự đấy |
Y todo esto va en contra de la agenda gay, también conocida como la Constitución de Estados Unidos. Tất cả những gì xuất hiện trên gương mặt của dự luật đồng tính, mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ. |
Asimismo señala: “Muchos individuos ávidos de datos electrónicos han adquirido la pésima costumbre de enviar toda la información que reciben —chistes, leyendas urbanas [historias dudosas] y cadenas de cartas electrónicas, entre otras cosas— a cuantos figuran en su agenda electrónica”. Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”. |
Tengo algún material de la llamada agenda 'gay' radical, que empieza preguntando: ¿Qué tan radical es la agenda 'gay'? Tôi có một ý tưởng về cái gọi là chương trình nghị sự cấp tiến về đồng tính nam, tôi sẽ bắt đầu bằng câu hỏi, chương trình nghị sự về đồng tính nam cấp tiến như thế nào? |
Pero nuestro concepto es de una familia que no se mantiene en contacto por sus ocupadas agendas, reunirse urgentemente después de oír que ella ha tenido una cirugía, ¿sabe no? Sắp xếp chương trình hôm nay là, người thân trong gia đình lâu không g8ạp mặt vì bận rộn, mẹ và em trai vừa nghe tin cô ấy phải làm phẫu thuật đã vội vàng tới đây. |
Y ahora trabaja como congresista por Illinois y lucha por la inclusión de los asuntos de veteranos en la agenda política. Cô ấy dùng tiếng nói của mình với tư cách là một nữ nghị sĩ của Illinois để phản đối và ủng hộ nhiều vấn đề trong đó có vấn đề về các cựu chiến binh. |
La revista brasileña Veja comentó: “Este año [2005], la guerra contra la pobreza debe ser el principal tema en la agenda global”. Theo tạp chí Veja của Brazil: “Năm nay [2005], chống vấn nạn nghèo đói phải là mối quan tâm hàng đầu của các nhà lãnh tụ thế giới”. |
Difundirás la agenda gay para que nadie mas tenga que preguntarse, ¿Qué es, exactamente, la agenda gay? Ngươi sẽ nhân rộng vấn đề đồng tính, và không ai còn có thể nghi ngờ, điều gì sẽ xảy ra trong vấn đề của người đồng tính? |
Eso explicaría por qué no estaba en su agenda. Điều đó có thể lý giải tại sao nó không phải là một phần trong lịch trình của cô ta. |
Fue miembro de la Sociedad Mont Pelerin, una comunidad de estudios fundada por Hayek para promover una agenda política liberal, así como de la Royal Society de Londres, con el rango de miembro, y de la Academia Internacional de la Ciencia. Ông là thành viên của Mont Pelerin Society do Hayek thành lập, của Royal Society cũng như là của International Academy of Science. |
También es posible que, absortos en cumplir nuestra apretada agenda, olvidemos lo que ya tenemos o no agradezcamos lo que otros hacen por nosotros. Có thể chúng ta phải đối phó với nhiều vấn đề hoặc mải miết theo đuổi sở thích riêng, không có thời giờ để trân trọng những gì mình có, hoặc bày tỏ lòng biết ơn về điều người khác làm cho mình. |
Construyendo la interacción en persona en nuestras ciudades y lugares de trabajo, en nuestras agendas refuerza el sistema inmunológico, envía hormonas de bienestar por el torrente sanguíneo y el cerebro y nos ayuda a vivir más tiempo. Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn. |
Nuestro equipo trabaja contra reloj, estoy plenamente consciente de su agenda. Các nhân viên của chúng ta đang làm việc và tôi nhận thấy nó hoàn toàn theo kế hoạch của ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agenda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.