afrontar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ afrontar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afrontar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ afrontar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt, mất, đương đầu, khinh bỉ, đương đầu với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ afrontar
mặt(face) |
mất(face) |
đương đầu(affront) |
khinh bỉ(disdain) |
đương đầu với(brave) |
Xem thêm ví dụ
Creí que habría oposición, así que oré a Dios a fin de que me diera sabiduría y valor para afrontar lo que fuera. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Sin embargo, pudiera solicitar al auditorio que, durante la lectura, trate de determinar qué consejos brinda el texto para afrontar la situación. Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống. |
“Lo que la hermana Lane le había dicho lo ayudó a afrontar aquellos pocos últimos días.” (Cursivas nuestras.) “Những điều mà chị Lane đã nói với em đã giúp em trong những ngày cuối cùng đó” (Chúng tôi viết nghiêng). |
Si Jehová le da energía al Sol, ¿quién puede dudar de que también es capaz de darnos a nosotros las fuerzas que necesitamos para afrontar cualquier problema? Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào. |
Gracias al escitalo, Lisandro se preparó para afrontar ese ataque y lo repelió. Nhờ có scytale, Lysander đã kịp chuẩn bị và đẩy lùi được cuộc tấn công đó. |
Puedo afrontar las pruebas. Tôi sẵn sàng đối mặt thử thách. |
El único camino era seguir adelante y afrontar las pruebas que vinieran. Vì ngài muốn giữ lòng trung kiên, nên cách duy nhất là tiến về phía trước, đương đầu với thử thách. |
Lo que debes hacer es afrontar los problemas con esperanza y valor. Điều các anh chị em cần phải làm là đương đầu với các vấn đề bằng hy vọng và lòng can đảm. |
De todos modos, los superintendentes entienden que Cristo puede utilizar a cualquier anciano del grupo para aportar los principios bíblicos necesarios con los que afrontar una determinada situación o tomar una decisión importante. Tuy nhiên, các giám thị hiểu rằng đấng Christ có thể dùng bất cứ trưởng lão nào trong hội đồng trưởng lão để nêu ra nguyên tắc Kinh-thánh cần thiết hầu đương đầu với một tình thế hoặc đưa ra một quyết định quan trọng. |
Algunos prefieren suicidarse a tener que afrontar dicha vergüenza. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Al afrontar pruebas difíciles, ¿por qué es bueno que pensemos en las bendiciones que tenemos? Khi đương đầu với các thử thách gây đau khổ, tại sao chúng ta nên suy ngẫm về những ân phước của mình? |
¿Haremos lo mismo al afrontar los desafíos que se nos presentarán? Chúng ta cũng sẽ làm như vậy khi trải qua những thử thách đó không? |
¿Qué podemos pedir a Jehová al afrontar problemas económicos, y cómo responde él a tales ruegos? Khi đương đầu với vấn đề tài chính, chúng ta có thể cầu xin điều gì, và Đức Giê-hô-va đáp lại những lời cầu nguyện đó như thế nào? |
He llorado por el valor, la integridad y la determinación de este muchacho al afrontar sus problemas y por su familia por ayudarlo a mantener la fe. Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình. |
(Proverbios 15:22.) Por supuesto, cuando pedimos consejo y aprendemos de la experiencia de otros, deberíamos comprender plenamente que somos nosotros quienes hemos de tomar la decisión final y también afrontar las consecuencias de hacerlo (Gálatas 6:4, 5). (Châm-ngôn 15:22, TTGM) Dĩ nhiên, khi tìm kiếm lời khuyên và học từ kinh nghiệm của người khác, chúng ta phải hoàn toàn ý thức rằng cuối cùng chính chúng ta là người phải đi đến quyết định và cũng gánh lấy trách nhiệm về quyết định đó.—Ga-la-ti 6:4, 5. |
John, es hora de afrontar la verdad. John, đã đến lúc phải đối mặt với sự thật rồi. |
LOS siervos de Jehová esperamos afrontar pruebas y dificultades. LÀ TÔI TỚ của Đức Giê-hô-va, chúng ta biết rằng mình sẽ gặp thử thách. |
Hace posible que uno se encare sabiamente y con éxito a los problemas relacionados con el dinero, el empleo, la moralidad, la vida familiar, el recreo y otros asuntos que afrontas ahora o que tendrás que afrontar en el porvenir. Lối sống ấy giúp chúng ta đối phó được một cách khôn ngoan và thành công với các vấn đề về tiền bạc, việc làm, đạo đức, đời sống gia đình, giải trí và nhiều vấn đề khác nữa mà hiện nay bạn đang phải đương đầu hoặc sẽ gặp sau này. |
La cuestión que todos debemos afrontar Vấn đề tranh chấp mà tất cả chúng ta phải đương đầu |
Los nefitas sobrellevaron fielmente las pruebas de su época y son un testimonio de que el Señor proporcionará las bendiciones y la protección que necesitemos para afrontar con éxito los desafíos de nuestros días. Dân Nê Phi đã trung tín chịu đựng những thử thách của thời kỳ họ và là nhân chứng về việc Chúa sẽ ban cho các phước lành và sự bảo vệ mà chúng ta cần để đáp ứng những thử thách của thời kỳ chúng ta một cách thành công. |
¡Imagínese los desafíos que tuvo que afrontar! Los ángeles rebeldes habían tomado forma de hombres y se habían unido a bellas mujeres. Hãy hình dung những thử thách mà Nô-ê phải đối mặt khi các thiên sứ phản nghịch mặc lấy hình người và ăn ở với những phụ nữ xinh đẹp! |
Era algo más que afrontar la muerte. Còn hơn cả đối mặt với cái chết. |
Al afrontar tales situaciones, nunca olvidemos que nuestro Dios está con nosotros. Khi gặp phải những đau buồn này, chúng ta chớ bao giờ quên là Đức Chúa Trời ở với chúng ta. |
Bien, entonces deberá afrontar una ejecución hipotecaria. Được, vậy hãy đối mặt với việc xiết nợ nhé. |
Enseñándoles magníficas lecciones que los mentalizarían para afrontar lo que les depararía el futuro. Bằng cách dạy họ những bài học tuyệt vời để chuẩn bị họ đối phó với những điều sắp xảy đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afrontar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới afrontar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.