agacharse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agacharse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agacharse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ agacharse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cúi, ngồi xổm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agacharse
cúiverb Hay que agacharse y cubrirse Las bombas caen al vuelo Đến lúc cúi xuống và ẩn trốn Trái bom đang rơi xuống |
ngồi xổmverb |
Xem thêm ví dụ
Los ojos de la estudiante se llenaron de lágrimas al agacharse y darle un abrazo al niño. Em học sinh đó đã cảm động rơi nước mắt khi em ấy cúi xuống và ôm hôn đứa trẻ đó. |
Va a haber que agacharse. Đi thôi, Chuẩn bị núp xuống. |
Lo pusieron en el helicóptero, y luego se ve al capitán Swenson agacharse y darle un beso antes de darse la vuelta para rescatar a más gente. Sau khi đặt người lính lên chiếc trực thăng, Đại úy Swenson cúi xuống hôn anh ta trước khi quay lại cứu những người khác. |
Esta ametralladora era disparada por el operador de radio/bombardero, que debía agacharse en la sección de cola para accionarla, aunque por lo general este iba sentado en un banco plegable para operar la radio y guiar los ataques con torpedos. Súng này được bắn bởi điện báo viên/ném bom ở tư thế đứng cúi xuống phần bụng của đuôi máy bay, dù anh ta thường ngồi trên ghế xếp hướng ra trước để vận hành radio và nhắm ném bom. |
Nunca tuvo que agacharse y refugiarse bajo su escritorio en la escuela. Cô ấy không bao giờ phải cúi xuống và ẩn nấp dưới bàn ở trường học. |
La habilidad que tenía para realizar las tareas de alzar a sus hijos, agacharse y mantener el equilibrio con ellos era casi sobrehumana. Khả năng của chị để làm những công việc như nâng đỡ, cúi xuống, và cân bằng với con cái của chị gần như là siêu nhân. |
El nivel mínimo del agua había de ser de 1,2 metros [4 pies] para que con tan solo agacharse se consiguiera una inmersión total. Mực nước trong hồ thường cao ít nhất 1,2 mét để có thể nhúng người hoàn toàn dưới nước khi khuỵu chân hay cúi xuống. |
Agacharse y cubrirse Cúi xuống và ẩn trốn. |
Mi idea era que en lugar de sentarse y agacharse para encontrar muchos controles debes sentarte en la silla y automáticamente balancear tu peso con la fuerza requerida para reclinarte. Thế nên ý tưởng của tôi là, thay vì ngồi xuống và với tới rất nhiều bộ điều khiển bạn nên ngồi tại ghế, và nó sẽ tự động cân bằng trọng lượng của bạn chống lại những lực yêu cầu để ngà người ra. |
Él creció como tú y yo (agacharse y levantarse lentamente) Ngài lớn lên giống như anh chị và tôi. (cúi gập người xuống và từ từ đứng lên) |
Los dioses de Babilonia parecen “agacharse” y “doblarse” como si de heridos en combate o de viejos decrépitos se tratara. (Ê-sai 46:2) Các thần của Ba-by-lôn trông như “cúi xuống” và “khom mình” như thể bị thương nơi chiến trận hoặc lụ khụ vì già yếu. |
Ella se sentaba a su lado en el sofá, agacharse su oído a él, y entonces confiar en ella que la firme intención de enviarla al conservatorio y que, si su desgracia no había llegado a la provisional, que se han declarado toda esta última Navidad - Navidad había realmente ya vino y se fue - y habría no admitía discusión. Cô sẽ ngồi bên cạnh anh ta trên ghế sofa, uốn cong xuống tai của cô với anh ta, và ông sẽ sau đó tâm sự với cô ấy rằng anh chắc chắn có ý định gửi cô đến nhạc viện và, nếu bất hạnh của ông đã không đến trong tạm thời, ông đã tuyên bố tất cả các dịp Giáng sinh cuối cùng - đã Giáng sinh thực sự đã đến và đi - và sẽ có brooked không có đối số. |
Hay que agacharse y cubrirse Las bombas caen al vuelo Đến lúc cúi xuống và ẩn trốn Trái bom đang rơi xuống |
4 A continuación, la profecía recalca el fracaso total de las divinidades babilónicas: “Tienen que agacharse; cada uno tiene que doblarse por igual; simplemente no pueden suministrar escape para la carga, sino que su propia alma tiene que ir al cautiverio” (Isaías 46:2). 4 Để cho thấy thêm là các thần Ba-by-lôn hết sức vô dụng, lời tiên tri tiếp tục: “Chúng nó cúi xuống, cùng nhau khom mình; đã chẳng cứu được gánh nặng của mình, và chính mình lại bị bắt làm phu-tù”. |
Lo hizo en verdad, y mucho antes de lo que ella esperaba: antes de que ella había bebido la mitad de la botella, se encontró con la cabeza presionando contra el techo, y tuvo que agacharse para salvar a su el cuello se rompa. Nó đã làm như vậy thực sự, và sớm hơn nhiều hơn cô đã dự kiến: trước khi cô ấy đã uống một nửa chai, cô tìm thấy đầu của mình ép lên trần nhà, và đã phải cúi xuống để cứu cô cổ bị phá vỡ. |
" Muy bien ", dijo el hombre con la barba de negro, y al agacharse, un revólver listo, llamó a sí mismo. " Rất tốt, " người đàn ông với bộ râu đen, và cúi xuống, súng lục ổ quay đã sẵn sàng, đã thu hút chúng mình. |
Agacharse y cubrirse, enemigo que se acerca. huấn luyện trong quân đội. Để 2 tay ra sau. |
Sería agacharse y arrastrarse. Đó là kiểu lẻn vào theo mùa? |
Ellos sólo han tenido que empujar a sus brazos en la espalda arqueada para sacarlo de la cama, agacharse con su carga, y entonces sólo a ejercitar la paciencia y el cuidado que completó la vuelta al suelo, donde sus piernas diminutas entonces, esperaba, adquieren un propósito. Họ sẽ chỉ có để đẩy cánh tay của họ dưới lưng cong của mình để có được anh ta ra khỏi giường, cúi xuống với tải trọng của họ, và sau đó chỉ đơn thuần là thực hiện kiên nhẫn và chăm sóc ông đã hoàn thành lật xuống sàn nhà, nơi chân nhỏ bé của mình sẽ sau đó, ông hy vọng có được một mục đích. |
Flecha abajo: Agacharse. Mũi tên xuống: để ngồi xuống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agacharse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới agacharse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.