academia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ academia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ academia trong Tiếng Anh.
Từ academia trong Tiếng Anh có nghĩa là giới học viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ academia
giới học việnnoun |
Xem thêm ví dụ
In Guatemala, matters such as developing standardized orthographies for the Mayan languages are governed by the Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Guatemalan Academy of Mayan Languages), which was founded by Maya organisations in 1986. Tại Guatemala, việc phát triển phép chính tả tiêu chuẩn cho các ngôn ngữ Maya được thực hiện bởi Academia de Lenguas Mayas de Guatemala (ALMG; Viện hàn lâm ngôn ngữ Maya Guatemala), thành lập năm 1986. |
This sense of the term is controversial and it has divergent definitions in both popular culture and academia and it also has been an ongoing source of contention among scholars across several fields of study. Thuật ngữ này thường gây tranh cãi, có các định nghĩa khác nhau trong cả văn hoá lẫn học thuật và nó cũng là một nguồn tranh luận liên tục giữa các học giả trên nhiều lĩnh vực nghiên cứu. |
However, when it comes to leadership in science and technology – whether in academia or in the private sector – the data shows a different picture: Tuy nhiên, khi bàn về đội ngũ lãnh đạo trong lĩnh vực khoa học và công nghệ - dù là trong giới học thuật hay trong khu vực tư nhân – các số liệu lại cho thấy một bức tranh hoàn toàn khác: |
A team of World Bank specialists led the ASA, working closely with the Ministry of Finance, Parliamentary Committee on Budget Affairs, Development Partners, sub-national authorities and academia. Một nhóm các chuyên gia của Ngân hàng Thế giới đã chủ trì hoạt động ASA, phối hợp chặt chẽ với Bộ Tài chính, Ủy ban về các vấn đề ngân sách của Quốc hội, các đối tác phát triển, chính quyền địa phương và giới học thuật. |
I know that as a scientist, I have information and as a human being, I can communicate with anybody, inside or outside of academia. Tôi biết, với vai trò là một nhà khoa học, tôi phải có thông tin và là một người bình thường, tôi có thể giao tiếp với bất kỳ ai bên trong hoặc ngoài giới học thuật. |
Outside of academia, the controversy surrounding market timing is primarily focused on day trading conducted by individual investors and the mutual fund trading scandals perpetrated by institutional investors in 2003. Bên ngoài giới hàn lâm, tranh cãi xung quanh thời điểm thị trường chủ yếu tập trung vào giao dịch trong ngày được thực hiện bởi các nhà đầu tư cá nhân và vụ bê bối giao dịch quỹ tương hỗ được thực hiện bởi các nhà đầu tư tổ chức trong năm 2003. |
The technology has seen a significant increase in popularity in recent years with many new companies, including some backed up by prominent names from the construction industry and academia. Công nghệ này đã gia tăng đáng kể tính phổ biến trong những năm gần đây khi nhiều công ty mới nổi lên trên thị trường, bao gồm một số công ty được hỗ trợ bởi những ông lớn trong ngành xây dựng. |
You know, originally, I was going to pursue a career in academia? Ban đầu, tôi theo đuổi một nghề theo hướng hàn lâm, anh biết không? |
In June 2011, United States President's Council of Advisors on Science and Technology (PCAST) recommended that the federal government launch an advanced manufacturing initiative of public-private partnerships to support "academia and industry for applied research on new technologies and design methodologies." Linh kiện điện tử dẻo Vào tháng 6 năm 2011, Hội đồng Cố vấn về Khoa học và Công nghệ (PCAST) của Tổng thống Hoa Kỳ đã đề nghị chính phủ liên bang khởi động sáng kiến sản xuất tiên tiến về quan hệ đối tác công-tư để hỗ trợ "học thuật và ngành công nghiệp nghiên cứu ứng dụng công nghệ và phương pháp thiết kế mới." |
The lack of acceptance of ufology by academia as a field of study means that people can claim to be "UFO researchers", without the sorts of scientific consensus building and, in many cases peer review, that otherwise shape and influence scientific paradigms. Việc thiếu sự chấp nhận của giới học giả như một lĩnh vực nghiên cứu có nghĩa là mọi người có thể tuyên bố mình là "nhà nghiên cứu UFO", mà không có sự đồng thuận khoa học và trong nhiều trường hợp đánh giá ngang hàng, có hình dạng và ảnh hưởng đến mô hình khoa học. |
In March 2017, he joined Moldovan club Academia Chișinău; he made his debut against Saxan on 17 March. Vào tháng 3 năm 2017, anh gia nhập câu lạc bộ Moldova Academia Chișinău; anh có màn ra mắt trước Saxan ngày 17 tháng 3. ^ “Career Summary”. |
It can then be used by academia, as well as regulatory bodies, in developing proper research and standards for the field. Nó có thể được sử dụng bởi giới học thuật, cũng như các cơ quan quản lý, trong việc phát triển nghiên cứu thích hợp và các tiêu chuẩn cho lĩnh vực. |
After separating from Carew in the early 1960s, Wynter returned to academia, and in 1963, was appointed assistant lecturer in Hispanic literature at the Mona campus of the University of the West Indies. Sau khi tách khỏi Carew vào đầu những năm 1960, Wynter trở lại học viện, và năm 1963, được bổ nhiệm làm trợ lý giảng viên về văn học Tây Ban Nha tại cơ sở Mona của Đại học Tây Ấn (West Indies). |
Kroto held many positions in academia throughout his life, most notably the Francis Eppes Professor of Chemistry at the Florida State University, which he joined in 2004. Kroto giữ nhiều vị trí trong giới học thuật trong suốt cuộc đời của ông, đáng chú ý nhất là Giáo sư Hóa học Francis Eppes tại Đại học bang Florida, nơi ông tham gia vào năm 2004. |
She left academia in 2007, and worked for four years in the finance industry, including two years at the hedge fund D. E. Shaw. Cô rời khỏi học viện vào năm 2007, và làm việc bốn năm trong ngành tài chính, bao gồm hai năm tại quỹ đầu tư D. E. Shaw. |
While the term Ceaușism became widely used inside Romania, usually as a pejorative, it never achieved status in academia. Tuy thuật ngữ Chủ nghĩa Ceaușescu đã được sử dụng rộng rãi bên trong Romania, thường có nghĩa miệt thị, nó không bao giờ có được tư cách hàn lâm. |
Ufology has generally not been embraced by academia as a scientific field of study, even though UFOs were, during the late 1940s and early 1950s, the subject of large-scale scientific studies. Xem thêm thông tin: Danh sách nhà UFO học UFO học nhìn chung đều không được giới học giả chấp nhận như một lĩnh vực nghiên cứu khoa học, dù ngay cả UFO, vào cuối thập niên 1940 và đầu thập niên 1950, đã trở thành chủ đề của các nghiên cứu khoa học quy mô lớn. |
He is perhaps best known outside academia as an advocate of software usability and software testing. Ông có lẽ là người được biết đến nhiều nhất trong giới học giả ủng hộ việc sử dụng phần mềm và kiểm thử phần mềm. |
After we had done that with a pretty large team of people and discovered what we thought the salient issues were with girls and boys and playing -- because, after all, that's really what this is about -- we moved to the second phase of our work, where we interviewed adult experts in academia, some of the people who'd produced the literature that we found relevant. Also, we did focus groups with people who were on the ground with kids every day, Sau khi làm được như vậy với một nhóm khá nhiều nguời và phát hiệc ra thứ chúng tôi từng nghĩ là vấn đề nổi bật với các bé trai và gái và viêc chơi đùa -- bởi vì, sau cùng, đây mới thực sự là vấn đề -- chúng tôi chuyển qua giai đoạn hai của công việc, chúng tôi phỏng vấn những chuyên gia về học thuật, một số trong những người đã sản sinh ra thứ Văn học mà chúng tôi thấy liên quan. chúng tôi lập các nhóm với những người ở với trẻ em hàng ngày như giám sát viên sân chơi, nói chuyện với họ, xác nhận một vài già thuyết, chỉ ra vài câu hỏi nghiêm trọng vầ khác bệt giới tính và lối cư xử. |
The aim of the project was to utilise knowledge from stakeholders - the government, the private sector, labour and academia - in order to feasible solutions to reduce South Africa's high unemployment. Mục đích của dự án là sử dụng kiến thức từ các bên liên quan - chính phủ, khu vực tư nhân, lao động và giới học thuật - để tìm ra giải pháp khả thi giảm tỷ lệ thất nghiệp cao ở Nam Phi. |
Given the duress that we're feeling environmentally in these times, it is time for scientists to reach outward, and time for those outside of science to reach towards academia as well. Với sự cấp bách mà chúng ta cảm thấy về môi trường hiện nay, đây là lúc cho các nhà khoa học cởi mở hơn và cũng là lúc cho những người bên ngoài khoa học hướng đến thế giới học thuật. |
As a direct consequence, desire for greater control of the course of development of technology gave rise to disenchantment with the model of technological determinism in academia. Như một hệ quả trực tiếp, mong muốn tầm soát nhiều hơn quá trình phát triển của công nghệ, đã dẫn đến vỡ mộng trong mô hình quyết định luận công nghệ trong giới học thuật. |
In October 2018, Legendary Entertainment acquired the rights to produce a live-action adaptation of My Hero Academia. Vào tháng 10 năm 2018, Legendary Entertainment đã giành được quyền sản xuất một bản chuyển thể live-action của bộ manga này. |
Inspired by the life of Franz Rosenzweig, he left traditional academia in 1974 to cofound Lehrhaus Judaica, which was named after Rosenzweig's Freies Juedisches Lehrhaus, which was founded in 1920, and closed by the Nazis 18 years later. Lấy cảm hứng từ cuộc đời của Franz Rosenzweig, ông rời khỏi học viện truyền thống vào năm 1974 để hợp tác với Lehrhaus Judaica, được đặt theo tên của Freies Juedisches Lehrhaus của Rosenzweig, được thành lập vào năm 1920, và bị đóng bởi Đức Quốc xã 18 năm sau đó . |
"My Hero Academia Anime Gets 3rd Season". Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015. ^ a ă “My Hero Academia Anime Gets 3rd Season”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ academia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới academia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.