acceleration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acceleration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acceleration trong Tiếng Anh.
Từ acceleration trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia tốc, sự giục gấp, sự làm nhanh thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acceleration
gia tốcnoun (physics) Why would Wells want the particle accelerator to work again? Tại sao Wells lại cần máy gia tốc hạt hoạt động một lần nữa? |
sự giục gấpnoun |
sự làm nhanh thêmnoun |
Xem thêm ví dụ
Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter . Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên . |
We need to accelerate these shifts. Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. |
And so we seek, really, to download from the amazing successes of the computer- science industry, two principles -- that of open source and that of crowdsourcing -- to quickly, responsibly accelerate the delivery of targeted therapeutics to patients with cancer. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
I bless you, by the power of the priesthood and the commission that I have received, to know that God loves you, that He needs you in this last and greatest dispensation when everything is accelerated and more and more is expected. Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong. |
This is a log scale, so what looks like steady growth is actually an acceleration in real terms. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
The base of one of the rotating gun turrets was later surplussed to be used as the rotating mount of a giant Van de Graaf particle accelerator at the physics department of the University of Arizona in Tucson, Arizona. Bệ của một trong các tháp pháo xoay của nó trở nên dư thừa và được sử dụng như một bệ xoay của một máy gia tốc hạt Van de Graaf khổng lồ tại khoa vật lý của Đại học Arizona tại Tucson, Arizona. |
Electrons are accelerated to an energy of up to 17.5 GeV by a 2.1 km (1.3 mi) long linear accelerator with superconducting RF-cavities. Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn. |
These things tend to accelerate if we don't. Nó sẽ càng lan rộng ra nữa nếu ta ko giải quyết dứt điểm. |
Note that d2R/dt2 and F/m are both equal to the gravitational acceleration g (equivalent to the inertial acceleration, so same mathematical form, but also defined as gravitational force per unit mass). Lưu ý rằng d2R/dt2 và F/m cả hai đều bằng gia tốc trọng trường g (tương đương với gia tốc quán tính, do vậy có cùng dạng phương trình toán học, nhưng cũng được định nghĩa bằng lực hấp dẫn trên một đơn vị khối lượng). |
Are you gonna watch the accelerator turn on tonight? Ông có xem máy gia tốc được vận hành vào tối nay không? |
Come on, accelerate! Nhanh nào, tăng tốc đi! |
And locally there you could build particle accelerators, and learn elementary particle physics and chemistry, and so on. Và tại đây bạn có thể dựng các máy gia tốc nguyên tử, và học về vật lý nguyên tử cơ bản, và hóa học, vân vân. |
Order 0362, 22 December 1940, of the People's Commissar Defence ordered the accelerated training program for pilots which meant the cutting of training time. Theo Chỉ thị số 0362 Bộ dân ủy Quốc phòng ngày 22 tháng 12 năm 1940, việc đào tạo phi công diễn ra hết sức gấp rút. |
Factor VII (also known as serum prothrombin conversion accelerator or proconvertin, precipitated by barium sulfate) was discovered in a young female patient in 1949 and 1951 by different groups. Yếu tố VII (còn gọi là chất thúc đẩy sự chuyển dạng prothrombin huyết thanh (serum prothrombin conversion accelerator) hay proconvertin, kết tủa bởi barium sulfate) được phát hiện ở một bệnh nhân nữ trẻ vào các năm 1949 và 1951 bởi các nhóm khác nhau. |
These changes cost it acceleration and climb rate, though it remained fast in level flight. Những thay đổi này đã làm giảm gia tốc và tốc độ lên cao, cho dù nó vẫn còn nhanh khi bay ngang. |
The Large Hadron Collider, a particle physics accelerator, that we'll be turning on later this year. The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay. |
Use it to accelerate your progress toward perfection. Hãy sử dụng công nghệ để giúp các em tiến triển đến sự hoàn hảo. |
The principle used depends on the Doppler effect, whereby the line-of-sight spacecraft acceleration can be measured by small shifts in frequency of the radio signal, and the measurement of the distance from the spacecraft to a station on Earth. Nguyên tắc sử dụng dựa trên Hiệu ứng Doppler, theo đó việc tàu vũ trụ tăng tốc theo hướng đường quan sát có thể được xác định bằng những thay đổi tăng nhỏ trong tần số tín hiệu radio, và khoảng cách từ tàu vũ trụ tới một trạm trên Trái Đất. |
Queequeg made, staving about with little else but his hat and boots on; I begged him as well as I could, to accelerate his toilet somewhat, and particularly to get into his pantaloons as soon as possible. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
So, physics and marketing. We'll start with something very simple -- Newton's Law: "The force equals mass times acceleration." Vật lý và marketing: chúng ta sẽ bắt đầu với một thứ đơn giản: Định luật Newton: "Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc." |
So what we are doing is an accelerated evolution of sailing technology. Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái. |
The frequency of these vessels only helped to accelerate Dubai's role as an emerging port and trading hub of preference. Tần suất của các tàu này chỉ giúp tăng tốc vai trò của Dubai như là một cảng và trung tâm thương mại mới nổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acceleration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acceleration
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.