a mano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a mano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a mano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a mano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, bằng tay, sẵn có, sẵn tay, thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a mano
gần(close by) |
bằng tay(by hand) |
sẵn có(handy) |
sẵn tay(within reach) |
thủ công(manually) |
Xem thêm ví dụ
Y robo a mano armada. Và cướp có vũ trang. |
A cambio, los donantes recibirían... una carta escrita por mi a mano que diría... Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... |
Ahora estamos a mano. Giờ chúng ta hòa. |
¿A mano? Cậu đã viết tay à? |
¿Robo a mano armada? Cướp đồ giả? |
La policía no te arrestará por robo a mano armada... si tu arma no está cargada. Cảnh sát không thể bắt anh vì tội cướp có vũ trang, nếu súng anh không có đạn. |
Le respondí: “Estoy reparando la máquina de lavar para que no tengas que lavar a mano”. Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.” |
¿Estamos a mano? Chúng ta làm hòa nhé? |
Empleamos imagenología tridimensional pero creamos estos biomateriales a mano. Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công. |
Ahora estamos a mano, Giờ ta hòa nhé, |
También hubo varios robos a mano armada. Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí. |
Pegarle a otro hombre hasta matarlo a mano limpia. Đánh một người khác đến chết bằng bàn tay của anh. |
Los manuscritos bellamente iluminados reflejan la paciencia y maestría de los escribas que los copiaron a mano. Những bản viết tay đẹp được tô điểm màu sắc rực rỡ phản ánh sự kiên nhẫn và năng khiếu thẩm mỹ của những người sao chép. |
Tenga a mano los números de teléfono de amigos que vivan tanto cerca como lejos. Lưu lại số điện thoại của một số người bạn đang sống gần và xa nơi bạn ở. |
Guárdelos en una carpeta para tenerlos rápidamente a mano). Hãy cất tài liệu trong hồ sơ để dễ tra cứu]. |
Asegurarme de tener las armas a mano por si a Tyler se le va la cabeza. Anh đang đảm bảo rằng súng trong tầm tay phòng khi Tyler hoàn toàn mất trí. |
Carta o tarjeta escrita a mano Viết thư hoặc thiệp |
Marcos llegó a ser conocido por apostar y por realizar asaltos a mano armada y robos. Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướp có vũ trang. |
La mayoría de las posibilidades conducían a una contradicción, y las pocas restantes se podían probar a mano. Đa số khả năng sẽ dẫn đến mâu thuẫn, chỉ còn số ít còn lại có thể kiểm tra bằng tay được. |
Mano a mano, hija de puta. Nhào vô, đồ khốn! |
Piezas a mano (parecen las más completas). Trương Thủ Chân (?-?), tự là Tuân Nhất. |
¡ Estamos a mano, idiota! Giờ chúng ta mới hòa, đồ lợn. |
Los índices de criminalidad, incluso los asaltos a mano armada, aumentan vertiginosamente por toda la Tierra. Tỷ lệ tội ác, kể cả cướp có vũ trang, đang gia tăng vùn vụt trên toàn cầu. |
La sentencia mínima obligatoria para el robo a mano armada es de 5 años. Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang |
Robo, atraco a mano armada, grandes robos... Ăn trộm, ăn cướp có vũ trang, trộm tầm cỡ... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a mano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.