a posteriori trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a posteriori trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a posteriori trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a posteriori trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hậu nghiệm, sau đó, nhìn về quá khứ, thước ngắm, sự nhận thức muộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a posteriori
hậu nghiệm(a posteriori) |
sau đó
|
nhìn về quá khứ
|
thước ngắm(hindsight) |
sự nhận thức muộn(hindsight) |
Xem thêm ví dụ
Matar a estas mujeres es una idea pensada a posteriori. Giết phụ nữ là 1 suy nghĩ sau hành động. |
Incapaces de encontrar la menor prueba de culpabilidad, decidieron fabricarlas a posteriori. Không thể tìm thấy thêm một chứng cứ nhỏ nhất nào, ông quyết định tạo ra một cách hậu nghiệm (a posteriori). |
A posteriori, la decisión de no arremeter contra Christopher parece totalmente razonable. Nhìn lại, quyết định không đem Christopher ra toà là quyết định đúng đắn. |
Los aviones fueron modificados a posteriori para llevar el marcador láser Pave Penny y la capacidad de lanzar bombas guiadas. Chiếc máy bay sau đó được nâng cấp trang bị một bộ theo dõi mục tiêu laser Pave Penny để có khả năng ném bom dẫn đường. |
Se observó a posteriori que Mare Desiderii se compone de un mar pequeño, Mare Ingenii (Mar del Ingenio), y varios cráteres oscuros. Mare Desiderii sau đó được khám phá bao gồm một biển nhỏ hơn, Mare Ingenii (Biển của sự khéo léo), và một số hố đen khác. |
Aclamado por algunos académicos como "el padre de la comedia", su impronta se manifiesta en las técnicas usadas a posteriori en este género, desde la comedia bufonesca, la actuación en dúo, e imitaciones, hasta la sátira política. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
De vez en cuando, había premios, como el otorgado a John Harrison en el siglo XVIII, por resolver el llamado problema de la longitud, pero los premios eran otorgados a posteriori, cuando ya lo habían dado todo. Đôi khi có những giải thưởng như giải trao cho John Harrison vào thế kỉ 18 vì ông đã giải đáp vấn đề kinh độ nhưng những giải này chỉ được công bố thực tế khi đã trao hết giải. |
El tercero Internet, el estimulante más sorprendente para el razonamiento a posteriori y la demonización. Thứ ba là internet, như tôi đã nói, nó chỉ là chất kích thích kinh ngạc nhất cho lập luận và sự phỉ báng diễn ra sau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a posteriori trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a posteriori
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.