a la vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a la vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a la vez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a la vez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cùng nhau, đồng thời, cùng một lúc, với nhau, cùng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a la vez
cùng nhau(together) |
đồng thời(concurrently) |
cùng một lúc(at once) |
với nhau(together) |
cùng lúc(at once) |
Xem thêm ví dụ
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
No puedo pulsar " fuego " y saltar a la vez. Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Puede aplicar hasta cuatro comparaciones a la vez y consultarlas en paralelo en sus informes. Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn. |
10. a) ¿Cómo mostró Jesús que “captar el sentido” del Reino significa bendiciones y responsabilidades a la vez? 10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào? |
Y a la vez que nos estaban diciendo lo que éramos, nos preguntaban: "¿Qué quieres ser cuando grande?" Và cùng với lúc ta 'được' người khác chỉ ra ta là ai ta 'được' hỏi Em muốn làm gì khi lớn lên? |
Como nos insta un himno sencillo y a la vez reflexivo: Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy: |
Si queréis podéis atacarme todos a la vez. Cùng đánh một lượt luôn nếu thích. |
¿Qué identifica a los verdaderos cristianos y a la vez condena claramente como anticristiana a la cristiandad? Điều gì giúp nhận diện tín đồ thật của đấng Christ và nhờ đó đã lên án tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là phản Chúa? |
A la vez, el Padre Celestial me promete... Đổi lại, Cha Thiên Thượng hứa với tôi ... |
Si dispones de muchos sitemaps, puedes enviarlos a la vez con un archivo de índice de sitemaps. Nếu bạn có nhiều sơ đồ trang web, bạn có thể sử dụng tệp chỉ mục sơ đồ web như một cách để gửi chúng cùng lúc. |
Recuerdo esa época con cierta tristeza y a la vez con ternura. Tôi còn nhớ thời gian đó với niềm thích thú nhưng đầy buồn bã. |
Cada vez que hago eso habló más de 5 segundos a una persona a la vez. Mỗi khi tôi làm vậy, sau hơn 5 giây giao tiếp bằng mắt với tôi, người kia cảm thấy...? |
El prisionero y el calzoncillo no pueden entrar a la vez en la celda. Tù nhân và quần đùi không được cùng vào xà lim. |
¿Cómo recalcó Juan el amor, aunque a la vez demostró ser el Hijo del Trueno? Giăng nhấn mạnh tình yêu thương như thế nào, nhưng cũng chứng tỏ mình là Con trai của sấm sét như thế nào? |
Una pregunta a la vez. Doug, mỗi lần một câu hỏi thôi. |
Díceles: "No, no sea que, al recoger la cizaña, arranquéis a la vez el trigo. Chủ đáp: 'Không nên, e khi nhổ cỏ lùng, các ngươi nhổ lầm cả lúa chăng. |
Ella sigue su camino por las sucias escaleras del vestíbulo, un agonizante paso a la vez. Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. |
En ti a la vez, tú que a la vez quisiste perder. Trong ngươi cùng một lúc, ngươi cùng một lúc wouldst mất. |
Mi problema es que el órgano masculino me atrae y a la vez me repele. Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông. |
No pueden llevarnos a la vez. Họ không thể chở hết chúng ta. |
Veamos qué cambios se producen en este fascinante, y a la vez desconcertante, período de la vida. Điều gì diễn ra trong quá trình đầy lý thú nhưng cũng hỗn loạn này? |
No es como que puedo subir de a dos a la vez. Và không có vẻ gì là tôi sẽ leo hai bậc một lần. |
Pero a la vez reconocemos que Jesús desempeña un papel sumamente importante en nuestra salvación. Đồng thời, chúng tôi cũng nhấn mạnh vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong việc đem lại sự cứu rỗi cho chúng ta. |
Este es un proceso largo y lento a la vez. Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài |
La simulación es más rápida a la vez que más segura. Sự mô phỏng an toàn và nhanh hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a la vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a la vez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.