a menudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ a menudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a menudo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ a menudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay, luôn, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ a menudo
hayconjunction verb adjective Mi hermana llora a menudo. Chị tôi hay khóc. |
luônadverb Siempre me ha gustado dibujar, así que lo hago más a menudo, aunque no sea muy buena. Tôi luôn thích vẽ, nên tôi vẽ ngày càng nhiều mặc dù tôi vẽ không đẹp. |
thườngadjective La gente se queja a menudo del tiempo. Mọi người thường phàn nàn về thời tiết. |
Xem thêm ví dụ
Asegúrese de que tenga un lugar tranquilo para hacer sus deberes y déjelo descansar a menudo. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
Su propio historial de juego es único, y, a menudo, no es algo en lo que pensamos. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
A menudo ha contado sus luchas para conseguirlo. Ông thường kể cho tôi nghe về những cuộc đấu tranh mà ông đã phải vượt qua trong nỗ lực ấy. |
La Biblia a menudo asemeja la muerte a dormir (Juan 11:11-14). Kinh Thánh thường so sánh cái chết với giấc ngủ (Giăng 11:11-14). |
Escriban esas impresiones y repásenlas a menudo; y cíñanse a ellas al pie de la letra. Hãy ghi xuống và thường xuyên xem lại các ấn tượng đó. Và tuân theo một cách chính xác. |
Cuando los problemas duran más de un mes, a menudo se diagnostica TEPT. Khi các vấn đề kéo dài hơn một tháng, người bệnh sẽ được chẩn đoán mắc PTSD. |
Cuando entraban a predicar en los edificios de apartamentos, los conserjes a menudo los echaban. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
La mano del Señor en nuestra vida a menudo es más clara en retrospectiva. Bàn tay của Chúa trong cuộc sống của chúng ta thường được thấy rõ nhất khi chúng ta nhận ra những sự việc đã xảy ra rồi khi đã quá muộn. |
A menudo, las filosofías que se sostienen fuertemente están en conflicto entre ellas. Những triết lý mà được nhiều người rất tin tưởng thường xung đột với nhau. |
Por trabajo viaja a menudo por todo el país, a veces al extranjero. Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài. |
Y a menudo, pueden en realidad ser mas inteligentes que la persona mas inteligente dentro de ellos. Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ. |
A menudo, nuestras decisiones repercuten en otras personas. Thông thường các quyết định của chúng ta ảnh hưởng đến người khác. |
“A menudo me preguntaba si mi padre alcohólico habría ido al infierno o al cielo. “Tôi thường tự hỏi không biết cha tôi, một người nghiện rượu, đã xuống địa ngục hay lên trời. |
Su ingenio y confiabilidad son a menudo destacados por tía Fanny. Nhờ sự thông minh và đáng tin của mình, cậu thường được Cô Fanny ghi nhận. |
Aquel pequeño discurso me pareció igual que su traje: utilizado a menudo y artificialmente brillante Với tôi câu nói ngắn gọn ấy nghe thật giống bộ đồ của ông, cũ rồi nhưng bóng bẩy phi thường |
El comentario de este noble inglés se cita a menudo, tal vez porque muchos lo consideran innegable. Lời phát biểu của ông thường được nhắc lại, có lẽ vì rất nhiều người thấy đó là sự thật không thể chối cãi. |
A menudo no de manera sabia, pero gobernados al fin y al cabo. Có lẽ thường không đúng cách lắm nhưng vẫn phải quản lý họ. |
Bastante a menudo, yo diría. Rất thường, dám nói vậy. |
Sé que Dios a menudo usa a otras personas para bendecir a Sus hijos. Tôi biết rằng Thượng Đế thường sử dụng những người khác để ban phước cho con cái của Ngài. |
Los gobiernos en todas partes intentan a menudo bloquear, filtrar y censurar contenidos en Internet. Chính phủ các nước hay cố gắng ngăn chặn, lọc và kiểm duyệt nội dung trên Internet. |
El cine, la televisión e internet a menudo comunican mensajes e imágenes degradantes. Phim ảnh, truyền hình và Internet thường truyền đạt những thông điệp và hình ảnh suy đồi. |
Tortugas marinas, peces y medusas son a menudos descritos como los sirvientes de Ryūjin. Rùa biển, cá và sứa thường được vẽ làm nô bộc của Ryujin. |
A menudo le limpié los mocos. Tôi đã chùi mũi cho nó biết bao nhiêu lần. |
A menudo, el único alojamiento que conseguíamos era un cuartito sin ventanas con un solo mueble: la cama. Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a menudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới a menudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.