wound up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wound up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wound up trong Tiếng Anh.
Từ wound up trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng thẳng, tức bực, tức giận, đậm nét, vật nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wound up
căng thẳng
|
tức bực
|
tức giận
|
đậm nét
|
vật nặng
|
Xem thêm ví dụ
I wound up in a coma for three days. Tôi bị hôn mê suốt ba ngày. |
I got Bobby all wound up and ready to go, sir. Tôi đã khiến Bobby sẵn sàng ra tay, thưa sếp. |
I need to understand how that girl wound up in your bed, bleeding to death. Tôi cần được hiểu từ đâu cô gái đó lại nằm trên giường của ông, chảy máu đến chết. |
He'll go back and forth from you know, being depressed to, you know, incredibly wound up. Nó liên tục thay đổi từ trầm cảm đến, ông biết đấy, cực kỳ căng thẳng. |
Brass are wound up tight. Các sếp đang căng thẳng lắm. |
And yet it wound up in Beirut in a Hezbollah commander's house? Thế mà nó lại xuất hiện ở Beirut trong nhà một lãnh đạo của Hezbollah sao? |
Any idea how a shovel from your property wound up near an open grave? Cậu nghĩ sao về việc cái xẻng nhà cậu lại nằm ở đó? |
That's how that wall wound up around us. Chính vì thế mới có bức tường bao quanh khu này. |
In 1980 Stockton were wound up. Năm 1980 Stockton bị khủng hoảng. |
You're wound up. Anh bi co cuôn lai. |
For Peter and Grace, even though you are not B2B marketers, you wound up in my book. Dành tặng Peter và Grace, dù không phải là dân marketing B2B nhưng cả hai đều có mặt trong tác phẩm của tôi. |
The alpha male wound up being ejected from his own family. Con đực alpha kết thúc khi bị chối bỏ bởi chính gia đình mình. |
I was too wound up from the opening. Em còn quá choáng ngợp sau buổi khai mạc. |
There must have been a slip-up because suddenly we wound up with 2,000 ping-pong balls. Chắc đã có sai lầm gì đó bởi vì tự nhiên chúng tôi lại có 2.000 trái banh ping-pong. |
Five flights of wooden stairs wound up to six circular galleries above a narrow pit. Năm cấp thang bằng gỗ chạy vòng lên tới sáu hành lang bên trên một vòng hẹp. |
I couldn’t imagine how Professor Ancona had wound up in a backwater like this. Cháu không thể hình dung làm sao mà Giáo sư Ancona lại trôi dạt về cái nơi tù hãm như thế này. |
It may be that some Judean Christians wound up in Asia Minor. Có lẽ một số tín đồ Đấng Christ ở Giu-đê đã di tản đến Tiểu Á. |
He's all wound up to do something. Ổng đã quyết tâm làm việc đó rồi. |
You're totally crazy to get this wound up over nothing. Cô đã điên hết biết khi quậy tưng lên vì không gì hết. |
But what he wound up doing was splitting the family into dual factions. Nhưng cái mà hắn muốn thực sự là chi rẽ gia đình ra làm nhiều bè phái. |
Dmitri died without a Nobel Prize in 1907, but he wound up receiving a much more exclusive honor. Dmitri mất mà không có giải thưởng Nobel 1907, nhưng ông đã nhận được một vinh dự đặc quyền hơn thế. |
And we wound up going to the Bismark, and exploring it with robotic vehicles. Và chúng tôi quyết định đến Bismark. khám phá nơi này bằng những con thiết bị tự động. |
To make sure the president wound up at this particular hospital. Để bảo đảm rằng tổng thống sẽ phẫu thuật ở bệnh viện này. |
She couldn’t understand why Bruce got so wound up about such little things. Cô không hiểu nổi tại sao Bruce lại cáu giận vì những điều nhỏ nhặt như vậy. |
Needless to say, I was pretty wound up. Khỏi phải nói lúc ấy tôi bị kích động quá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wound up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wound up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.