would rather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ would rather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ would rather trong Tiếng Anh.

Từ would rather trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất nhược, chẳng bằng, chẳng thà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ would rather

bất nhược

conjunction

chẳng bằng

conjunction

chẳng thà

conjunction

Xem thêm ví dụ

I would rather have you.
Con thà có ba bên cạnh còn hơn.
Would rather become music.
Em thà trở thành âm nhạc.
I would rather you were our honored guest.
Tôi mong cậu là khách danh dự hơn
But she would rather wait until breakfast.
Có lúc cô ta không có đủ thời giờ để nghỉ trưa.
A very loyal client, signora, and one I would rather not lose.
1 khách hàng rất trung thành, thưa phu nhân, và một trong những người tôi không muốn mất.
I would rather have hope with you Than certainty anywhere else.
Ta luôn muốn đặt hy vọng vào chàng hơn bất cứ ai khác trên thế giới này.
I would rather go back fighting, than receive such scant justice.
Tôi thà trở lại cuộc chiến, hơn là nhận được thứ công bằng kiểu đó.
I would rather have had...... one breath of her hair
Thà rằng mình được...... một hơi thở làn tóc em
There is nothing in the world that I would rather see.
Đó là thứ duy nhất em muốn thấy trên thế giới này.
He would rather disclose what is in his heart.
Nhưng chỉ thích phô ra ý nghĩ trong lòng.
Well, I would rather have no friends than too many.
Thà không có còn hơn.
Whatever it is, I would rather be with those that suffer it, not those that perpetrate it.
Dù cho đó là chuyện gì, thì con thà cùng mọi người hứng chịu nó, chứ không phải những kẻ đã góp phần tạo ra nó.
Believe me, we would rather have you ask.
Tin tôi đi, chúng tôi muốn các bạn hỏi.
Mary was cross because she would rather sew or read than pick plums.
Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận.
I would rather share one lifetime with you than face all the Ages of this world alone.
Ta sẽ san sẻ cùng một cuộc đời với chàng còn hơn một mình trải qua nhiều thời đại của Thế giới này
I know a man who would rather die than tell another man that they're hurting.
Tôi biết, một người đàn ông thà chết đi còn hơn là kể với người khác rằng họ đang tổn thương.
Arya would rather act like a beast than a lady.
Arya thích hành động như 1 con thú hơn là 1 quý cô.
You would rather be queen than see your own father king?
Mày thích làm nữ hoàng hơn là gặp phụ vương mày phải không?
Admiral Norrington admonishes James for being indebted to a pirate, saying he would rather his son had drowned.
Đô đốc Norrington đã trách James và còn nói rằng thà để con trai mình chết chứ quyết không mang ơn của hải tặc.
Many youths would rather watch TV, play a game, or just hang out with friends.
Nhiều người trẻ thích xem ti-vi, chơi game hoặc đi chơi với bạn bè hơn.
Mom said that she would rather I be a delinquent than one of Jehovah’s Witnesses.
Còn mẹ thì nói rằng thà tôi là tội phạm còn hơn là một Nhân Chứng Giê-hô-va.
And let's face it... each of our nations would rather have that power on our side.
Và hãy đối mặt đi... mỗi đất nước của ta đều sẽ muốn có được năng lực đó ở bên mình hơn.
I assume the brothers of the Night's Watch would rather see the wildlings dead.
Ta cho là đám Tuần Đêm muốn thấy chúng chết hơn.
That I would rather live with men than kill them... is certainly why you are alive.
Rằng thà sống với 1 người đàn ông còn hơn là giết họ... đó là tại sao anh vẫn sống.
I would rather watch Beautician and the Beast.
Tôi thà xem băng Người đẹp và con Quái vật hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ would rather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.