worshipper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ worshipper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worshipper trong Tiếng Anh.

Từ worshipper trong Tiếng Anh có các nghĩa là người thờ cúng, người sùng bái, người tôn sùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ worshipper

người thờ cúng

noun

người sùng bái

noun

người tôn sùng

noun

Xem thêm ví dụ

• How can we show tender regard for aging fellow worshippers?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Remember, not even prison walls or solitary confinement can cut off our communication with our loving heavenly Father or disrupt the unity we have with fellow worshippers.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
Among the Gondi people, the tribes classified as "five-god worshippers" consider the sarus crane as sacred.
Trong cộng đồng người Gondi, bộ lạc phân loại ra "tín đồ ngũ thần" xem sếu sarus là loài linh thiêng.
Even loyal worshippers of God sometimes experienced anxiety, hurt feelings, and guilt, which affected their activity.
Ngay cả những người thờ phượng trung thành của Đức Chúa Trời đôi khi cũng gặp lo lắng, bị tổn thương và mang mặc cảm tội lỗi, khiến cho các hoạt động của họ bị ảnh hưởng.
10 What position should true worshippers take regarding Babylon the Great?
10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn?
Since we are united as “members belonging to one another,” we certainly should not be devious or deliberately try to mislead our fellow worshippers, for that is the same as lying to them.
Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn.
Why does Jehovah promise his worshippers a reward?
Tại sao Đức Giê-hô-va hứa ban một phần thưởng cho những người thờ phượng ngài?
Today, he still expects his worshippers to be clean and pure. —James 1:27.
Ngày nay, ngài vẫn đòi hỏi những người thờ phượng ngài phải thanh sạch.—Gia-cơ 1:27.
How appropriate that Jehovah’s modern-day worshippers respectfully listen to the instructions they receive at Christian gatherings, including large conventions!
Thật thích hợp biết bao khi những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay tôn trọng lắng nghe lời hướng dẫn tại các buổi họp của tín đồ Đấng Christ, kể cả các hội nghị!
He delights in the prayers of worshippers.
Ngài vui thích nghe lời cầu nguyện của người thờ phượng Ngài.
That fact has served to strengthen worshippers of God in their conviction that Jehovah’s way of governing is indeed best.
Điều này củng cố niềm tin của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va rằng đường lối cai trị của Ngài là tốt nhất.
God has poured out his spirit upon his worshippers, equipping them to warn mankind of the coming of his day.
Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến.
They also show how Jehovah will deal with nations that persecute his worshippers today.
Những lời tiên tri ấy cũng cho thấy cách Đức Giê-hô-va đối xử với các nước bắt bớ những người thờ phượng Ngài ngày nay.
17, 18. (a) What lesson can we learn from the account of the sun worshippers in the temple?
17, 18. (a) Chúng ta có thể học được gì từ lời tường thuật về những người thờ lạy mặt trời?
Will Jehovah’s pure worshippers somehow be marked for survival?
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va có được đánh dấu bằng một cách nào đó để sống sót không?
It is imperative that we remain in the valley of protection, for that valley will take on even greater meaning for true worshippers during the fast-approaching great tribulation.
Càng gần ngày hoạn nạn lớn, chúng ta càng cần sự trợ giúp của ngài. Vì vậy, ngay bây giờ, chúng ta cần ở trong trũng an toàn của Đức Giê-hô-va.
Minor transgressions in day-to-day life are best handled in this way, for this contributes to a peaceful relationship with fellow worshippers and gives us peace of mind.
Đây là cách tốt nhất để giải quyết các xích mích hằng ngày, vì điều này góp phần vào việc hòa thuận với anh em và giúp chúng ta có bình an tâm trí.
A tiny, helpless person was now in their charge, and as worshippers of Jehovah, they took this seriously.
Giờ đây, bạn là một đứa trẻ sơ sinh bé bỏng hoàn toàn lệ thuộc vào cha mẹ, và với tư cách là người thờ phượng Đức Giê-hô-va, cha mẹ bạn coi trọng vai trò này.
On the floor, a total of 899 black borders are marked for worshippers.
Trên sàn, tổng cộng 899 viền đen được đánh dấu để tôn thờ.
My father had to sit in a Friday sermon listening to the imam condemning women drivers and calling them prostitutes amongst tons of worshippers, some of them our friends and family of my own father.
Bố tôi phải tham dự buổi thuyết giáo ngày thứ Sáu nghe thầy tư tế lên án những phụ nữ lái xe và gọi họ là gái điếm giữa hàng triệu các tín đồ khác, một số họ là bạn bè và người thân của ông.
Unlike imperfect mothers, who may fail to show compassion for their helpless infant, Jehovah will never fail or forget to show compassion for his worshippers in need.
Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.
Many Baal worshippers may have blown a kiss or bowed down to an idol of their god.
Nhiều người thờ Ba-anh có lẽ đã thổi một cái hôn hoặc quỳ lạy tượng thần của họ.
19 As worshippers of Jehovah, we need to imitate Noah and his family and obedient first-century Christians.
19 Là những người thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta cần noi gương Nô-ê và gia đình ông cùng những tín đồ vào thế kỷ thứ nhất biết vâng lời.
They sent their army to Mizpah to crush those worshippers of Jehovah.
Vì thế, chúng điều quân đến Mích-ba.
The rejoicing of Jehovah’s earthly worshippers will know no bounds when they hear Jesus’ words: “Come, you who have been blessed by my Father, inherit the Kingdom prepared for you from the founding of the world.” —Matt. 25:34.
Những người thờ phượng trên đất của Đức Giê-hô-va sẽ reo mừng khi nghe lời sau của Chúa Giê-su: “Hỡi những người được Cha ta ban phước, hãy đến thừa hưởng Nước đã được chuẩn bị sẵn cho các ngươi từ khi thành lập thế gian”.—Mat 25:34.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worshipper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.