working hours trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ working hours trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ working hours trong Tiếng Anh.
Từ working hours trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ working hours
giờ làm việc
Flexible work hours make employees more productive. Giờ làm việc cơ động giúp nhân viên năng suất hơn. |
Xem thêm ví dụ
At the commune level, officials were unavailable during working hours or said they lacked the requested information. Ở cấp xã, nhiều cán bộ xã lại không có mặt trong giờ làm việc hoặc trả lời là họ cũng không có các thông tin được yêu cầu cung cấp. |
In his opinion, work did not comply with working hours, and the director should always be available. Và cứ thế, nhân viên sẽ luôn không nỗ lực và thủ trưởng luôn phải can thiệp. |
These records usually contain names of employees, type of work, hours worked, and sometimes wages paid. Những hồ sơ này thường chứa tên của nhân viên, loại công việc, giờ làm việc và đôi khi tiền lương được trả. |
At the commune level, responsible officials are often unavailable during working hours and documents are not properly archived. Ở cấp xã, cán bộ phụ trách thường không có mặt ở cơ quan và trong một số trường hợp, tài liệu không được lưu trữ hợp lý. |
Report to FLETC before the end of working hours Wednesday. Báo cáo FLETC * trước khi hết giờ làm việc vào ngày thứ 4 ( trung tâm đào tạo NV hành pháp liên bang ) |
Flexible work hours make employees more productive. Giờ làm việc cơ động giúp nhân viên năng suất hơn. |
" The working hours come down to as little as four hours a day . " " Giờ làm việc giảm xuống chỉ còn 4 giờ một ngày " . |
Shorter working hours. Thời gian lưu trú ngắn hạn. |
Yet make sure you establish routine working hours so you get out of the office on time. Nhưng bạn phải chắc chắn là đã đặt ra những giờ làm việc để có thể bước ra khỏi văn phòng đúng thời điểm. |
Branch facilities of Jehovah’s Witnesses around the world are open for tours during work hours. Văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới mở cửa cho khách tham quan trong giờ làm việc. |
Learn how to set your working hours and availability. Bạn có thể tìm hiểu cách thiết lập giờ làm việc và trạng thái rảnh/bận. |
Get out of the habit of catching up on e-mail and work after work hours. Hãy từ bỏ thói quen đuổi theo thư điện tử và làm việc sau khi đã hết giờ làm việc. |
This allows the pioneers to return two, three, or more times to continue their Bible discussions after working hours. Nhờ thế những người khai thác có cơ hội trở lại hai, ba lần hoặc nhiều hơn để tiếp tục bàn luận về Kinh-thánh sau những giờ làm việc. |
On the other hand, some had set up time journals to record how they were spending their working hours. Ngược lại, một số phải ghi lại thời gian biểu công việc để biết họ đã sử dụng thời gian làm việc ra sao. |
But the strange thing is, he comes a bit later after work hours, and that's why I cut it. Nhưng điều lạ là, anh ấy đến sau giờ làm việc một tí, và vì thế mình là người cắt. |
The cook, however, has different working hours, and the captain and other officers can be found throughout the day. Tuy nhiên, đối với người đầu bếp, giờ làm việc lại khác, còn thuyền trưởng và các nhân viên khác có thể gặp suốt ngày. |
Time management systems often include a time clock or web-based application used to track an employee's work hours. Hệ thống quản lý thời gian thường xuyên bao gồm một hồ thời gian hay ứng dụng nền web được sử dụng để theo dõi giờ làm việc của một nhân viên. |
The deck features panoramic view and a small cafe, it's only accessible during working hours via two high-speed elevators. Tầng chính có thể quan sát toàn cảnh và một quán cà phê nhỏ, nó hoạt động trong giờ hành chính thông qua hai thang máy tốc độ cao. |
(Kanai, 2003) It may seem as if being a freeter is the answer to the overworked, near-karōshi individual suffering from long work hours. (Kanai, 2003) Có vẻ như là một người được hỏi là câu trả lời cho những người làm việc quá sức, gần karōshi bị những giờ làm việc dài. |
The paper projects a loss of six percent of Thailand's GDP by 2030 due to a diminution of working hours caused by rising temperature. Báo cáo dự báo, Thái Lan sẽ mất 6% GDP vào năm 2030 do giảm thời gian làm việc do nhiệt độ tăng lên. |
It might seem to be an odd decision, speaking from an economic standpoint, to use government policy to force companies to reduce work hours. Nó có vẻ là một quyết định kỳ quặc, nói từ quan điểm kinh tế, sử dụng chính sách của chính phủ để buộc các công ty phải giảm giờ làm việc. |
We were paid by the hour for work eight-hour days, six days a week. Chúng tôi được trả công theo giờ, làm tám tiếng mỗi ngày, sáu ngày một tuần. |
He and his wife Shin Da-hye (Lee Min-jung) do not get along because his long work hours and constant overtime distract him from home. Anh và vợ anh là Shin Da-hye (Lee Min-jung) không hợp nhau bởi vì anh làm việc trong nhiều giờ và khiến anh quên đi nhà mình. |
The government, as the policy maker, should promote shorter working hours, make health services readily accessible, encourage voluntary health examination and enhance the effectiveness of medical care. Chính phủ, với tư cách là nhà hoạch định chính sách, nên thúc đẩy thời gian làm việc ngắn hơn, giúp các dịch vụ y tế dễ tiếp cận, khuyến khích khám sức khỏe tự nguyện và nâng cao hiệu quả chăm sóc y tế. |
The number of people working and total hours worked are still significantly below pre-crisis peaks . " Số người lao động và tổng giờ làm việc vẫn thấp hơn rất nhiều so với đỉnh điểm trước thời kỳ khủng hoảng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ working hours trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới working hours
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.