whistleblower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whistleblower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whistleblower trong Tiếng Anh.
Từ whistleblower trong Tiếng Anh có nghĩa là Whistleblower. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whistleblower
Whistleblowernoun (person who tells the public or someone in authority about alleged dishonest or illegal activities) |
Xem thêm ví dụ
One of the things people are going to be most interested in, in trying to understand who you are and what you're thinking, is there came some point in time when you crossed this line of thinking about being a whistleblower to making the choice to actually become a whistleblower. Một trong những điều mà mọi người quan tâm nhất, khi cố gắng hiểu rõ mình là ai và bản thân mình đang nghĩ gì, là có một số thời điểm mọi người bỏ qua suy nghĩ về việc là một người tố giác để lựa chọn trở thành một người tố giác thực sự. |
For example, one such tool is SecureDrop, an open-source whistleblower submission system that was originally created by the late Internet luminary Aaron Swartz, and is now developed at the non-profit where I work, Freedom of the Press Foundation. Một đơn cử cho loại phần mềm này là SecureDrop, một hệ thống miễn phí dành cho người cung cấp tin mật được nhà hoạt động Internet sáng giá đã qua đời là Aaron Swartz tạo ra và hiện đang được phát triển tại tổ chức phi lợi nhuận mà tôi làm, Quỹ ủng hộ quyền tự do báo chí. |
But freedom doesn't exist if you don't use it, and what whistleblowers do, and what people like Gayla Benefield do is they use the freedom that they have. Nhưng tự do sẽ không tồn tại nếu bạn không sử dụng đến nó, và đó là những gì những người tiết lộ bí mật nội bộ đã làm, và điều mà những người như Gayla Benefield đã làm đó là sử dụng sự tự do mà họ có. |
David Shayler (1965–) is a former MI5 agent and whistleblower who, in the summer of 2007, proclaimed himself to be the Messiah. David Shayler (1965–) một cựu điệp viên MI5, tuyên bố mình là Đấng Mết-si-a vào mùa hè năm 2007. |
And the other thing that people often say about whistleblowers is, " Well, there's no point, because you see what happens to them. Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là " Không có giá trị gì, bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ. |
Glenn Greenwald: You know, I think one of the things that happens is that people's courage in this regard gets contagious, and so although I and the other journalists with whom I was working were certainly aware of the risk — the United States continues to be the most powerful country in the world and doesn't appreciate it when you disclose thousands of their secrets on the Internet at will — seeing somebody who is a 29-year-old ordinary person who grew up in a very ordinary environment exercise the degree of principled courage that Edward Snowden risked, knowing that he was going to go to prison for the rest of his life or that his life would unravel, inspired me and inspired other journalists and inspired, I think, people around the world, including future whistleblowers, to realize that they can engage in that kind of behavior as well. Glenn Greenwald: Anh biết đấy, tôi nghĩ lòng dũng cảm của con người thật sự lan truyền, và mặc dù tôi và các cộng sự chắc chắn nhận thấy rủi ro đó - nước Mỹ tiếp tục là quốc gia quyền lực nhất thế giới và họ không vui chút nào khi bạn công bố hàng nghìn bí mật của họ trên mạng Intenet - nhìn thấy một thường dân 29 tuổi lớn lên trong một môi trường bình thường thể hiện sự dũng cảm mà Edward Snowden thể hiện, dù biết là mình sẽ phải vào tù cả đời hoặc là cuộc đời sẽ hoàn toàn thay đổi, tạo cảm hứng cho tôi và các phóng viên khác và tạo cảm hứng cho, tôi nghĩ, mọi người trên thế giới, bao gồm các thế hệ tương lai, để nhận ra rằng họ cũng có thể thực hiện như vậy. |
In Moscow, Viktor Chagarin, a high-ranking, but corrupt, Russian official plans to incriminate former billionaire and government whistleblower Yuri Komarov in an imminent rigged trial unless Komarov hands over a secret file believed to contain evidence incriminating Chagarin. Ở Moscow, viên chức Viktor Chagarin lên kế hoạch đổ tội cho Yuri Komarov trong vụ xét xử sắp tới, trừ khi Komarov đưa ra hồ sơ bí mật được cho là có chứa chứng cứ buộc tội Chagarin. |
Depending on their specializations, engineers may also be governed by specific statute, whistleblowing, product liability laws, and often the principles of business ethics. Tùy thuộc về chuyên môn của họ, kỹ sư cũng có thể được quản lý bởi cụ thể lệ kiểm soát dịch vụ, trách nhiệm sản phẩm luật, và thường là những nguyên tắc đạo đức kinh doanh. |
In some cases, external whistleblowing is encouraged by offering monetary reward. Trong một số trường hợp, việc báo cáo ra bên ngoài được khuyến khích bằng cách cung cấp tiền thưởng. |
And it's up to us going forward to make sure that it's not just the tech-savvy whistleblowers, like Edward Snowden, who have an avenue for exposing wrongdoing. Chỉ có phát triển, chúng ta mới có thể đảm bảo điều cần thiết không chỉ là tạo ra những nguồn tin thành thạo công nghệ, phơi bày chuyện sai trái chuyên nghiệp như Edward Snowden. |
Outlast 2 is a first-person survival horror game that, like its predecessors Outlast and Outlast: Whistleblower, is a single-player campaign. OutLast 2 là một một game kinh dị sinh tồn góc nhìn thứ 1, giống như những người tiền nhiệm Outlast và Outlast: Whistleblower, có chế độ chơi đơn. |
But what I've found going around the world and talking to whistleblowers is, actually, they're very loyal and quite often very conservative people. Nhưng những gì tôi tìm thấy khi đi vòng quanh thế giới, nói chuyện với những người tiết lộ thông tin nội bộ đó là, họ là những người rất trung thành và vô cùng thận trọng. |
One of the most interesting questions with respect to internal whistleblowers is why and under what circumstances do people either act on the spot to stop illegal and otherwise unacceptable behavior or report it. Một trong những câu hỏi thú vị nhất đối với người tố cáo nội bộ là tại sao và trong hoàn cảnh nào làm người ta hành động ngay tại chỗ để ngăn chặn hành vi bất hợp pháp mà không thể chấp nhận được hoặc báo cáo nó. |
Since 9/11, virtually every important story about national security has been the result of a whistleblower coming to a journalist. Từ sau vụ 11/9, hầu như mọi chuyện hệ trọng liên quan tới an ninh quốc gia đều nhờ người tố giác với nhà báo mới có được. |
So there's this profound mythology around whistleblowers which says, first of all, they're all crazy. Do đó có một huyền thoại thâm thuý xung quanh những người tiết lộ thông tin nội bộ trước hết, họ là những người điên rồ. |
And the recurrent theme that I encounter all the time is people say, " Well, you know, the people who do see, they're whistleblowers, and we all know what happens to them. " Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ. " |
The third party service involves utilizing an external agency to inform the individuals at the top of the organizational pyramid of misconduct, without disclosing the identity of the whistleblower. Dịch vụ của bên thứ ba liên quan đến việc sử dụng một cơ quan bên ngoài để thông báo cho các cá nhân đứng đầu một tổ chức về hành vi sai trái, mà không tiết lộ danh tính của người tố giác. |
It's just as vital that we protect the next veteran's health care whistleblower alerting us to overcrowded hospitals, or the next environmental worker sounding the alarm about Flint's dirty water, or a Wall Street insider warning us of the next financial crisis. Ta cũng cần bảo vệ nhân viên chăm sóc cựu chiến binh tiếp theo, người báo động cho chúng ta biết các bệnh viện đã quá tải, hay nhân viên môi trường tiếp theo, người đánh hồi chuông cảnh tỉnh về nguồn nước bẩn của nhà máy Flint, hay một thành viên từ Wall Street cảnh báo cho ta về đợt khủng hoảng tài chính tiếp theo. |
President Obama ran on a promise to protect whistleblowers, and instead, his Justice Department has prosecuted more than all other administrations combined. Tổng thống Obama luôn hứa sẽ bảo vệ những nguồn tin mật, rồi sau đó lại cho Bộ Tư pháp đứng đằng sau truy tố họ nhiều hơn tất cả các chính quyền khác cộng lại. |
And along the way, he became the face for the US government's recent pattern of prosecuting whistleblowers and spying on journalists. Và suốt thời gian đó, ông trở thành ví dụ điển hình mới nhất cho hành động truy tố nguồn tin mật và theo dõi nhà báo của chính phủ. |
In a BBC Whistleblower programme on the practice, it was noted that the actual cost to the bank was less than two pounds. Trong một chương trình Whistleblower của BBC trên thực tế, nó đã được ghi nhận là chi phí thực tế của một thấu chi trái phép vào ngân hàng ít hơn 2 bảng Anh. |
This is a relatively new phenomenon and has been developed due to whistleblower discrimination. Đây là một hiện tượng tương đối mới và đã được phát triển do việc phân biệt đối xử với người báo cáo. |
But what I've found going around the world and talking to whistleblowers is, actually, they're very loyal and quite often very conservative people. Nhưng những gì tôi tìm thấy khi đi vòng quanh thế giới ,nói chuyện với những người tiết lộ thông tin nội bộ đó là, họ là những người rất trung thành và vô cùng thận trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whistleblower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whistleblower
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.