whereof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whereof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whereof trong Tiếng Anh.
Từ whereof trong Tiếng Anh có các nghĩa là mà, về ai, về cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whereof
màconjunction |
về aiadverb |
về cái gìadverb |
Xem thêm ví dụ
Behold, I testify unto you that I do know that these things whereof I have spoken are true. Này, tôi xin làm chứng rằng, tôi biết những điều tôi nói ra đây là thật. |
I do not know whereof he speaks. ' il Keep them # % Con bé nói cái gì thế?Tất nhiên ngày mai con sẽ làm người trông trẻ rồi |
In Japan, the strait is named after Mamiya Rinzō, who traveled to the strait in 1808 whereof the name was introduced by Philipp Franz von Siebold in his book Nippon: Archiv zur Beschreibung von Japan (1832–54). Tại Nhật Bản, eo biển được gọi theo tên của Mamiya Rinzō, người đã viếng thăm eo biển vào năm 1808 cái tên này được Philipp Franz von Siebold sử dụng trong cuốn sách Nippon: Archiv zur Beschreibung von Japan (1832–54) của ông. |
I am not sure I know whereof you speak. Nhưng tôi không chắc về những gì mà ông vừa nói. |
On another occasion Peter declared before their enemies, the very men who had put Jesus to death on the cross: “Ye men of Israel, hear these words; ... This Jesus hath God raised up, whereof we all are witnesses” (Acts 2:22, 32). Trong một dịp khác Phi E Rơ tuyên bố trước mặt kẻ thù của họ, chính là những người đã đóng đinh Chúa Giê Su đến chết trên cây thập tự: “Hỡi người Y Sơ Ra Ên, hãy nghe lời nầy; ... Đức Chúa Giê Su nầy, Đức Chúa Trời đã khiến sống lại, và chúng ta thảy đều làm chứng về sự đó” (Công Vụ Các Sứ Đồ 2:22, 32). |
28 And after God had appointed that these things should come unto man, behold, then he saw that it was expedient that man should know concerning the things whereof he had appointed unto them; 28 Và sau khi Thượng Đế đã ấn định những sự việc này phải xảy đến với loài người, thì này, Ngài lại thấy rằng, điều thích đáng cho loài người là họ phải được cho biết về những điều Ngài đã ấn định cho họ. |
Hast thou eaten of the tree whereof I commanded thee that thou shouldst not eat, if so thou shouldst surely adie? Phải chăng ngươi đã ăn trái cây mà ta truyền lệnh cho ngươi không được ăn, kẻo ngươi chắc sẽ phải achết? |
1 Now concerning the things whereof ye wrote unto me, saying, It is good for a man not to touch a woman. 1 Bây giờ về những điều anh em đã viết cho tôi nói rằng: Đàn ông không đụng đến đàn bà là tốt. |
What kind of men should we be if we kept silent after we had proved these things whereof I write to be true? Chúng ta sẽ là loại người gì nếu cứ giữ im lặng sau khi đã được chứng minh những điều tôi viết ra đây là đúng? |
We have the recorded testimony of the Apostles that “this Jesus hath God raised up, whereof we are all witnesses” (Acts 2:32). Chúng ta có lời chứng đã được chép lại của Các Sứ Đồ rằng “Đức Chúa Giê Su này, Đức Chúa Trời đã khiến sống lại, và chúng ta thảy đều làm chứng về sự đó” (Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32). |
12 And now, when Amulek had spoken these words the people began to be astonished, seeing there was amore than one witness who testified of the things whereof they were accused, and also of the things which were to come, according to the spirit of prophecy which was in them. 12 Và giờ đây, khi A Mu Léc nói xong những lời này thì dân chúng bắt đầu ngạc nhiên, vì họ thấy rằng, có ahơn một người làm chứng về những điều họ bị kết tội, và luôn cả những điều sẽ xảy đến, thể theo tinh thần tiên tri đã có trong họ. |
10 And again, I know that the things whereof he hath testified are true; for behold I say unto you, that as the Lord liveth, even so has he sent his aangel to make these things manifest unto me; and this he has done while this Alma hath bdwelt at my house. 10 Và lại nữa, tôi biết những điều ông đã làm chứng là đúng sự thật; vì này, tôi nói cho các người hay rằng, quả thật như Chúa là Đấng hằng sống, Ngài đã sai athiên sứ của Ngài đến bày tỏ những điều ấy cho tôi biết; và vị thiên sứ đã làm điều này khi An Ma bcư ngụ trong nhà tôi. |
Believe me, I know whereof I speak. Tin tôi đi, tôi biết mình nói gì. |
24 And thus saith the Lord: They shall stand as a bright testimony against this people, at the judgment day; whereof they shall be judged, every man according to his aworks, whether they be good, or whether they be evil. 24 Và Chúa đã phán như vầy: Những lời này sẽ là bằng chứng sáng ngời chống lại dân này, vào ngày phán xét; vậy nên họ sẽ bị phán xét, mỗi người tùy theo việc làm của mình, dù cho những việc làm của mình thiện, hay dù cho những việc làm của mình ác. |
In witness whereof, we have hereunto set our hand and caused the Grand Seal of State to be affixed at the Imperial Palace, Tokyo, this thirteenth day of the fifth month of the fourth year of Shōwa, corresponding to the 2,589th year from the accession to the throne of Emperor Jimmu." Để làm bằng chứng, chúng ta đính theo đây quyền hạn của chúng ta và sử dụng Đại Quốc Ấn để được đóng dấu tại Hoàng cung, Tokyo, ngày mười ba này của tháng thứ năm của năm Chiêu Hoà thứ tư, tương ứng với năm thứ 2.589 từ sự đăng cơ của Thần Vũ Thiên Hoàng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whereof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whereof
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.