pier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pier trong Tiếng Anh.

Từ pier trong Tiếng Anh có các nghĩa là trụ, cầu tàu, bến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pier

trụ

noun

The foundation of each pier was also reinforced with concrete.
Nền của mỗi cột trụ cũng được làm cho kiên cố bằng bê tông.

cầu tàu

noun

I'll meet you on the pier again right after the show.
Em sẽ gặp lại anh chỗ cầu tàu ngay sau khi diễn.

bến

noun

Try all the way off the other side of the pier.
Tìm cả đầu bên kia bến tàu đi.

Xem thêm ví dụ

I have a truck in the lot down by the pier.
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
This submarine was sunk by Monaghan at 8:43 a.m. on 7 December and later recovered and used as fill during construction of a new landside pier at the Pearl Harbor submarine base.
Chiếc tàu này sau đó đã bị đánh chìm bởi tàu Monaghan lúc 08:43 vào ngày 07 tháng 12, được trục vớt lên và sử dụng như một quan tài trong khi xây dựng một cầu cảng mới tại cảng Trân Châu.
In the mix, it also features the Gastown Steam Clock, Angel Hand-Painted Fashions store, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage and the SkyTrain while riding an old Mark I train.
Cùng phối hợp với những địa điểm khác như Steam Clock ở Gastwon, cửa hàng thời trang Angel Hand-Painted Fashions, White Rock Pier, Steveston's Marine Garage, và SkyTrain với một xe lửa cổ đang chạy qua.
Many were found in the coastal barangays of Linao, Camp Downes, and Bantigue as well as the Ormoc pier.
Nhiều thi thể đã được tìm thấy tại vùng ven biển các barangay Linao, Camp Downes, và Bantigue cũng như tại bến tàu Ormoc.
On April 29, 2017, Kaplan premiered "Fields and Pier", his first song as a solo artist, under the name "Avriel & the Sequoias."
Vào ngày 29 tháng 4 năm 2017, Kaplan đã ra mắt "Cánh đồng và bến tàu", bài hát đầu tiên của anh với tư cách là một nghệ sĩ solo, dưới tên "Avriel & the Sequoias".
And the pier is my buy-in.
bến cảng là phần góp của tôi.
Steel boxes were used to connect trusses to piers, and long ceiling trusses were also attached to the piers, cinched tight with structured steel.
Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng.
Now, what about the pier deal?
Còn giờ, thỏa thuận bến tàu sao rồi?
Let's get down to the pier.
Hãy đến bến tàu.
Attacks on the Japanese home islands continued for the next few days, and on 18 July, the Japanese battleship Nagato – lying camouflaged alongside a pier at the Yokosuka Naval Base – was bombed.
Các cuộc tấn công lên các hòn đảo chính quốc Nhật được tiếp tục trong vài ngày sau đó, và đến ngày 18 tháng 7, chiếc thiết giáp hạm Nhật Nagato đang ngụy trang neo đậu dọc theo bến tàu trong Căn cứ Hải quân Yokosuka bị ném bom.
The only necessity on site for its placement were four concrete piers, so the project could occupy nearly any topography.
Sự cần thiết duy nhất trên địa điểm cho vị trí của nó là bốn trụ bê tông, do đó, dự án có thể ở được hầu hết bất cứ địa hình nào.
Piere Balthazard , an associate professor at the Carey School of Business at Arizona State University , also says he can use neuroscientific techniques to help people improve the skills that play a part in leadership .
Piere Balthazard , phó giáo sư của Trường Kinh doanh Carey của Đại học bang Arizona , cũng cho biết ông có thể sử dụng kỹ thuật khoa học thần kinh để giúp mọi người cải tiến các kỹ năng đóng vai trò trong việc lãnh đạo .
The design of the UNESCO Headquarters building was the combined work of three architects: Bernard Zehrfuss (France), Marcel Breuer (Hungary), and Pier Luigi Nervi (Italy).
Công trình được thiết kế bởi ba kiến trúc sư là: Bernard Zehrfuss (Hoa Kỳ), Marcel Breuer (Pháp) và Pier Luigi Nervi (Ý).
On 13 November 1944, Akebono, while alongside destroyer Akishimo at Cavite pier near Manila, was attacked in a USAAF air raid.
Ngày 13 tháng 11 năm 1944, trong khi cùng với tàu khu trục Akishimo neo đậu tại Cavite gần Manila, Akebono bị máy bay Không lực Mỹ tấn công.
When not in need of repairs ships usually anchored in this area to free up pier space at Kure.
Khi không cần sửa chữa, tàu thường neo trong khu vực này để giải phóng không gian bến tàu tại Kure.
The new James R. Herman Cruise Terminal at Pier 27 opened in August 2014 as a replacement to Pier 35.
Dự án ga tàu du lịch James R. Herman mới tại Cầu tàu 27 được dự tính mở cửa năm 2014 để thay thế Cầu tàu 35.
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment.
Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển.
The pier deal and Raj Patel.
Hợp đồng bến tàu và Raj Patel.
At 9:31, St. Louis moved away from the pier and headed for South Channel and the open sea.
Lúc 09 giờ 31 phút, St. Louis di chuyển khỏi bến hướng đến luồng phía Nam để ra biển.
About Me - Chef on a Pier.
Đơn nhân – một bộ xử lý trên một die.
During Roman times, the harbor had two piers that extended into the sea like a horseshoe, creating a 450- to 600-foot-wide [150-200 m] entrance.
Vào thời La Mã, tại cảng này, người ta đã xây hai cầu tàu nhô ra biển như hình móng ngựa, tạo thành lối đi rộng từ 150 đến 200m cho tàu thuyền.
I want to burn this place down... and revitalize this pier.
Tôi phải đốt hết địa bàn này của ông.
Try all the way off the other side of the pier.
Tìm cả đầu bên kia bến tàu đi.
She put to sea from Norfolk, Virginia on 24 October for the invasion of North Africa on 8 November during which she landed 175 men of the 47th Infantry under fire on a pier at Safi, Morocco.
Nó khởi hành từ Norfork vào ngày 24 tháng 10 cho cuộc đổ bộ chiếm đóng Bắc Phi vào ngày 8 tháng 11, khi nó cho đổ bộ 175 người thuộc Sư đoàn bộ binh 47 dưới hỏa lực đối phương tại bến tàu Safi, Morocco.
Three reinforced concrete piers support the bridge.
Ba cây cầu tạm được xây dựng để hỗ trợ cho công trình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.