Western Europe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Western Europe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Western Europe trong Tiếng Anh.

Từ Western Europe trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tây Âu, tây âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Western Europe

Tây Âu

proper (Western Europe)

France is in Western Europe.
Pháp là ở Tây Âu.

tây âu

France is in Western Europe.
Pháp là ở Tây Âu.

Xem thêm ví dụ

Paul and his wife gained leave to travel through western Europe in 1781–1782.
Pavel và vợ được phép đi du hành xuyên Tây Âu vào những năm 1781–1782.
The number across the U.S. and Western Europe is eight percent.
con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %
Some crime types are above average, notably the high homicide rate for Western Europe.
Một số loại tội phạm có tỉ lệ ở trên mức trung bình, đáng chú ý tỷ lệ giết người ở Phần Lan là cao nhất trong số các nước Tây Âu .
Scandinavian and Russian robins migrate to Britain and western Europe to escape the harsher winters.
Quần thể Scandinavia và Nga di chuyển đến Anh và Tây Âu để tránh mùa đông khắc nghiệt.
Peace in Western Europe in some senses, in a profound sense, translated into war abroad.
Hòa bình ở Tây Âu ở một số cảm giác, trong một cảm giác sâu sắc, dịch vào cuộc chiến tranh ở nước ngoài.
This port, now known as Cádiz, Spain, became one of the first large cities of Western Europe.
Thành phố cảng này, nay gọi là Cádiz thuộc Tây Ban Nha, đã trở thành một trong những thành phố lớn đầu tiên ở Tây Âu.
Temperatures are moderated throughout the year due to the warm Mediterranean current coming from Western Europe.
Nhiệt độ không dao động nhiều trong năm nhờ dòng hải lưu ấm Địa Trung Hải từ Tây Âu tới.
And you'll notice that there's a very heavy bias towards North America and Western Europe.
Và các bạn sẽ thấy chúng thiên về những việc xảy ra ở Bắc Mỹ và Châu Âu.
In the beginning of the 17th century, the size of beards decreased in urban circles of Western Europe.
Vào đầu thế kỷ 17, kích cỡ của bộ râu giảm trong các vòng tròn đô thị của Tây Âu.
In fact, it's as large as Western Europe, but it only has 300 miles of paved roads.
Trên thực tế, đất nước này lớn gần bằng Tây Âu, nhưng mà chỉ có 300 dặm đường nhựa.
In western Europe, this climate occurs in coastal areas up to 63°N in Norway.
Tại miền tây châu Âu, khí hậu này diễn ra tại khu vực duyên hải tới vĩ độ 63°.
Beginning in the 16th century, religious battles between Roman Catholics and Protestant Reformers raged throughout Western Europe.
Bắt đầu từ thế kỷ 16, các cuộc chiến giữa Công giáo La Mã và phái Cải cách tôn giáo (Tin lành) diễn ra ác liệt khắp Tây Âu.
It is found in Western Europe, including on the western coasts of the British Isles.
Loài này phân bố ở biển Tây Âu, bao gồm các bờ biển tây của British Isles.
Some Western Europe countries might also encounter negative population growth.
Một số quốc gia Tây Âu cũng có thể gặp vấn đề tăng trưởng dân số âm.
Western Europe was first populated around 1.2 million years ago (Atapuerca).
Tây Âu được di cư đến lần đầu tiên vào khoảng 1,2 Ma BP (Atapuerca).
OUR COMMITMENT TO DEFEND WESTERN EUROPE AND WEST BERLIN, FOR EXAMPLE, STANDS UNDIMINISHED.
Cam kết của chúng tôi về việc bảo vệ Tây Âu... và Tây Berlin sẽ không thay đổi.
Most of those killed were minor Palestinian figures who happened to be wandering unprotected around Western Europe.
Hầu hết những người bị giết đều là những nhân vật Palestine cấp thấp, những người cảm thấy may mắn được đi lại ở Tây Âu khi không được bảo vệ.
Cackling geese have occasionally reached western Europe naturally, as has been proved by ringing recoveries.
Loài ngỗng này thỉnh thoảng đạt đến phương Tây Châu Âu một cách tự nhiên, như đã được chứng minh bằng cách thu được vòng đeo chân.
It is known from south-western Europe and Thrace.
Nó được tìm thấy ở tây nam châu Âu và Thrace.
Did I ever tell you about the time I backpacked through Western Europe?
Tớ đã nói với cậu về khoảng thời gian tớ đi xuyên qua Tây Âu chưa?
The Middle Ages witnessed the first sustained urbanization of northern and western Europe.
Thời Trung Cổ chứng kiến cuộc đô thị hoá bền vững đầu tiên ở bắc và tây Âu.
The Icelandic is especially popular in western Europe, Scandinavia, and North America.
Các con ngựa Iceland là đặc biệt phổ biến ở Tây Âu, Scandinavia, và Bắc Mỹ.
This enabled Western Europe to supply the troops of the First Crusade of 1096–1099 by sea.
Điều này cho phép các nước Tây Âu khai thông tuyến tiếp tế trên biển cho Thập tự quân vào năm 1096–1099.
On 10 May the German armed forces (Wehrmacht) began their invasion of Western Europe.
Trong ngày 10 tháng 5 năm 1940, các lực lượng vũ trang Đức Quốc xã (Wehrmacht) đã khởi đầu cuộc tấn công vào các nước Tây Âu.
Both Hallam and Watson argue that had Charles failed, there was no remaining force to protect Western Europe.
Hallam và Watson đều cho rằng nếu Charles bại trận, sẽ không còn lực lượng nào đủ sức bảo vệ Tây Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Western Europe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.