Western Hemisphere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Western Hemisphere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Western Hemisphere trong Tiếng Anh.
Từ Western Hemisphere trong Tiếng Anh có các nghĩa là tây bán cầu, tây bán cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Western Hemisphere
tây bán cầuproper (hemisphere of the Earth) There is a place called Badwater that is the lowest area of land in the Western Hemisphere . Đó là vùng đất Badwater là khu trũng thấp nhất thuộc vùng tây bán cầu . |
tây bán cầunoun There is a place called Badwater that is the lowest area of land in the Western Hemisphere . Đó là vùng đất Badwater là khu trũng thấp nhất thuộc vùng tây bán cầu . |
Xem thêm ví dụ
Yes, I guess that means there are two in the Western Hemisphere, huh? Ừ, vậy là có hai chiếc ở Tây bán cầu nhỉ? |
The history of the resurrected Savior visiting the Western Hemisphere and His teachings about baptism thrilled them. Lịch sử về Đấng Cứu Rỗi phục sinh đến viếng thăm Tây Bán Cầu và những lời giảng dạy của Ngài về phép báp têm đã làm cho hai ông thích thú. |
Long Beach is the first harbor in the Western Hemisphere to receive such an award. Long Beach là cảng đầu tiên ở Tây bán cầu được nhận giải thưởng này. . |
There is a place called Badwater that is the lowest area of land in the Western Hemisphere . Đó là vùng đất Badwater là khu trũng thấp nhất thuộc vùng tây bán cầu . |
The virus was not detected in the Western Hemisphere until 1999. Đến năm 1999, siêu vi này mới bị phát hiện ở Tây Bán Cầu. |
Haiti is the Western hemisphere 's poorest nation , long-plagued by frequent hurricanes , political instability and chronic underdevelopment . Haiti là quốc gia nghèo nhất ở Tây bán cầu , bị hoành hành liên miên bởi các trận cuồng phong , bất ổn về chính trị và thường xuyên ở vào tình trạng kém phát triển . |
One of the highest literacy rates in the Western Hemisphere Một trong những nước có tỉ lệ biết chữ cao nhất ở Tây Bán Cầu |
Most of the EMB 120s were sold in the United States and other destinations in the Western Hemisphere. Hầu hết những chiếc EMB 120 được bán tại Hoa Kỳ và những nơi khác tại Tây bán cầu. |
Following His Resurrection, Jesus appeared to the Nephites in the Western Hemisphere. Tiếp theo sự phục sinh của Ngài, Chúa Giê Su hiện đến cùng dân Nê Phi ở Tây Bán Cầu. |
22: The Havana Conference meets; the nations of the Western hemisphere meet to discuss neutrality and economic cooperation. 22: Hội nghị Havana nhóm họp; các quốc gia Tây bán cầu thảo luận về việc trung lập và hợp tác kinh tế. |
* The land of inheritance for the lineage of Joseph is the Western Hemisphere. * Vùng đất thừa hưởng của dòng dõi của Giô Sép là Tây Bán Cầu. |
Let us look at a beautiful place in the Western Hemisphere where garlic is famous. Chúng ta hãy xem xét một nơi xinh đẹp và nổi tiếng về tỏi ở Tây Bán Cầu. |
The victory allowed Santos to participate in the Copa Libertadores, the most prestigious club tournament in the Western hemisphere. Chiến thắng này cho phép Santos tham gia Copa Libertadores, giải đấu câu lạc bộ uy tín nhất ở Tây bán cầu. |
In 1545, cannabis spread to the western hemisphere where Spaniards imported it to Chile for its use as fiber. Năm 1545, cannabis lan tỏa tới Tây bán cầu, khi mà người Tây Ban Nha nhập khẩu nó vào Chile để sử dụng nó trong sản xuất sợi. |
Cuba's birth rate (9.88 births per thousand population in 2006) is one of the lowest in the Western Hemisphere. Tỷ lệ sinh của Cuba (9,88 sinh trên 1000 người năm 2006) là một trong những tỷ lệ thấp nhất khu vực Tây Bán Cầu. |
On 4 May, she arrived back in Philadelphia to prepare for her first and only deployment outside the western hemisphere. Vào ngày 4 tháng 5, nó quay trở lại Philadelphia để chuẩn bị cho lượt bố trí hoạt động duy nhất của nó bên ngoài vùng Tây Bán Cầu. |
The Monroe Doctrine was adopted in response to American and British fears over Russian and French expansion into the Western Hemisphere. Học thuyết Monroe được áp dụng để đáp lại mối lo sợ của người Anh và người Mỹ về sự bành trướng của người Pháp và người Nga vào Tây Bán cầu. |
Breeds with Andalusian ancestry include many of the warmbloods in Europe as well as western hemisphere breeds such as the Azteca. Giống với tổ tiên Andalusian bao gồm rất nhiều các ngựa warmbloods ở châu Âu cũng như các giống ở Tây bán cầu như Azteca. |
Comparative social and economic indicators show Haiti falling behind other low-income developing countries (particularly in the Western hemisphere) since the 1980s. Các chỉ số so sánh xã hội và kinh tế cho thấy Haiti rơi xuống phía dưới mức các nước có thu nhập thấp đang phát triển (đặc biệt là ở bán cầu) kể từ những năm 1980. |
During His ministry in the Western Hemisphere, the Savior gave this commandment: “Hold up your light that it may shine unto the world. Trong thời gian giáo vụ của Ngài ở Tây Bán Cầu, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra lệnh truyền này: “Các người hãy đưa cao sự sáng của mình cho nó chiếu sáng trong thế gian. |
By 1889, Brazil had the fifth or sixth most powerful navy in the world and the most powerful battleships in the western hemisphere. Đến năm 1889, Brasil có lực lượng hải quân hùng mạnh thứ năm hoặc thứ sáu trên thế giới và các thiết giáp hạm mạnh nhất tại Tây bán cầu. |
The Andean condor, the largest flying land-bird in the Western Hemisphere, occurs throughout much of the Andes but generally in very low densities. Thần ưng Andes, loài chim lớn nhất ở Tây Bán Cầu, có mặt khắp Andes nhưng nhìn chung có mật độ rất thấp. |
For eight months, the destroyer roamed the warm waters of the West Indies to prevent the European belligerents from waging war in the western hemisphere. Trong tám tháng, chiếc tàu khu trục tuần tiễu tại vùng biển ấm Tây Ấn ngăn ngừa các bên tham chiến tại Châu Âu xung đột tại khu vực Tây Bán Cầu. |
The high levels of Panamanian trade are in large part from the Colón Free Trade Zone, the largest free trade zone in the Western Hemisphere. Những mức độ thương mại cao của Panaman chủ yếu nhờ Vùng thương mại tự do Colón, vùng thương mại tự do lớn nhất Tây Bán cầu. |
The rapid fall of France in early 1940 caused alarm in the western hemisphere that French possessions in the West Indies might fall into German hands. Sự kiện Pháp thất thủ nhanh chóng vào mùa Xuân năm 1940 gây nên báo động tại vùng Tây bán cầu nơi các lãnh thổ thuộc địa của Pháp tại Tây Ấn có thể rơi vào tay Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Western Hemisphere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Western Hemisphere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.