web page trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ web page trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ web page trong Tiếng Anh.
Từ web page trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang web, trang Web, trang mạng, Trang web, trang web. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ web page
trang webnoun (a single page in a website) And from these, I can drill into the web page and just launch them again. Và từ những lịch sử đó, tôi có thể vào trang web đó và dùng lại chúng. |
trang Webnoun (single document that is directly viewable via the World Wide Web and web browsers) She found an encrypted link To a web page. Chị ấy tìm thấy 1 link mã hóa đến 1 trang web. |
trang mạngnoun You cannot validate anything except web pages with this plugin Bổ sung này chỉ cho bạn có khả năng kiểm tra trang Mạng thôi |
Trang webnoun (A document on the World Wide Web. A Web page consists of an HTML file, with associated files for graphics and scripts, in a particular directory on a particular machine (and thus identifiable by an URL). Usually a Web page contains links to other Web pages.) And when trying to view video or scroll through a Web page , it 's an issue . Và khi thử xem video hoặc chuyển qua một trang Web , đó là một vấn đề . |
trang webnoun And when trying to view video or scroll through a Web page , it 's an issue . Và khi thử xem video hoặc chuyển qua một trang Web , đó là một vấn đề . |
Xem thêm ví dụ
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008. "Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008. |
Recommended that this match the video title displayed on the web page. Bạn nên đặt tiêu đề khớp với tiêu đề video hiển thị trên trang web. |
Add the tag directly to the web page. Thêm trực tiếp thẻ vào trang web. |
Google takes a snapshot of each web page as a backup in case the current page isn't available. Google chụp nhanh mỗi trang web dưới dạng bản sao lưu trong trường hợp trang hiện tại không có sẵn. |
Many web pages include dynamic content such as ads, which differ each time the page is loaded. Nhiều trang web bao gồm nội dung động chẳng hạn như quảng cáo, nội dung này sẽ thay đổi theo mỗi lượt tải trang. |
Be sure that web pages on which you implement the badge use the HTML5 DOCTYPE: Xin đảm bảo rằng các trang web mà bạn triển khai huy hiệu trên đó sử dụng LOẠI TÀI LIỆU HTML5: |
There is a difference in content between the AMP version and its canonical web page. Có sự khác biệt về nội dung giữa phiên bản AMP và trang web chuẩn. |
Use PageSpeed Insights to find out how to make your web pages fast on all devices. Sử dụng PageSpeed Insights để tìm hiểu cách giúp trang web của bạn chạy nhanh trên tất cả các thiết bị. |
"2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates" (Official web page). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008. ^ “2008 Nobel Prize in Chemistry Laureates” (Official web page). |
After specifying a viewport for your web pages, set your font sizes to scale properly within the viewport. Sau khi xác định cửa sổ xem cho các trang web của bạn, thiết lập kích thước phông chữ để mở rộng thích hợp trong cửa sổ xem. |
These requirements mandate that the web page hosted at your About page must contain the following information: Các yêu cầu này bắt buộc trang web được lưu trữ tại trang Giới thiệu của bạn phải chứa những thông tin sau: |
Cached links show you what a web page looked like the last time Google visited it. Liên kết được lưu trong bộ nhớ đệm cho bạn biết trang web trông như thế nào vào lần cuối cùng Google truy cập. |
Using numbers as the URL for Web pages is the default setting in many content management systems. Sử dụng con số làm URL cho những trang web là cài đặt mặc định trong rất nhiều hệ thống quản lý nội dung. |
Events are user interactions with content that can be measured independently from a web-page or screen load. Sự kiện là hoạt động tương tác của người dùng với nội dung có thể đo lường độc lập với trang web hoặc lượt tải màn hình. |
And there's 55 trillion links between all the Web pages of the world. Và 55 nghìn tỷ đường link giữa các trang web trên toàn thế giới. |
Save the changes to your web page. Lưu các thay đổi đối với trang web của bạn. |
She found an encrypted link To a web page. Chị ấy tìm thấy 1 link mã hóa đến 1 trang web. |
This is the body of your web page. Đây là phần nội dung trang web của bạn. |
Translate Web & Page Dịch trang & Mạng |
And from these, I can drill into the web page and just launch them again. Và từ những lịch sử đó, tôi có thể vào trang web đó và dùng lại chúng. |
For example, consider a placement at the bottom of a web page. Ví dụ: xem xét vị trí ở dưới cùng của trang web. |
This technique will cause a tag to fire every time a form on a web page is submitted. Kỹ thuật này sẽ làm cho thẻ kích hoạt mỗi khi biểu mẫu trên trang web được gửi. |
Learn about how you can exclude web pages and apps. Hãy tìm hiểu về cách bạn có thể loại trừ trang web và ứng dụng. |
So on this web page, there are 3 clickable hyperlinks. Trên trang web này, có 3 đường dẫn có thể click vào ( link = đường dẫn ) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ web page trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới web page
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.