vu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vu trong Tiếng pháp.

Từ vu trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhìn thấy, thấy, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vu

nhìn thấy

verb

Quand l'avez-vous vu pour la dernière fois ?
Lần cuối bạn nhìn thấy anh ta là khi nào?

thấy

verb

Je n'avais jamais vu ce genre d'arbre jusqu'à maintenant.
Loại cây này từ trước đến nay tôi chưa từng thấy.

conjunction

Je n'étais pas sûr d'être reconnu. Tu vois tant de visages.
Không chắc là anh nhớ tôi, anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.

Xem thêm ví dụ

6 Bien que se trouvant dans la même situation que ces mauvais rois, certains ont vu la main de Jéhovah.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
C'était normal vu les circonstances.
Cái đó cũng tự nhiên.
Vous avez vu Mme Taylor après une tentative de suicide.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Dieu lui dit: ‘J’ai vu la détresse de mon peuple qui est en Égypte.
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô.
J’ai vu ce même cœur chez les saints d’Océanie.
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
Je n’avais jamais vu cet homme auparavant.
Tôi chưa từng thấy vị này trước đó.
Quelqu'un a vu Sue, aujourd'hui?
Các cậu có nhìn thấy Sue hôm nay không?
” En me retournant, j’ai vu mon Edie dans la boue jusqu’aux genoux.
Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối.
Je t'achèterai un poney... comme personne n'en a vu.
Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này.
Toutefois, après avoir reçu la réponse à ses questions, après avoir compris le sens de ce qu’il lisait et vu comment cela le concernait, il est devenu chrétien.
Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ.
Je veux dire, je suppose que tout le monde ici a vu " Jurassic Park. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
Le Soleil n'est pas considéré comme une étoile variable, mais il subit des changements périodiques de son activité, ce qui peut être vu grâce aux taches solaires.
Mặt trời được coi là một ngôi sao biến đổi, nhưng nó có trải qua các thay đổi theo chu kỳ trong hoạt động được gọi là chu kỳ đốm mặt trời.
Je suis allée dans sa chambre, et elle m’a ouvert son cœur, m’expliquant qu’elle était allée chez un ami et alors qu’elle ne s’y attendait pas, elle avait vu des images et des actes effrayants et troublants à la télévision entre un homme et une femme dénudés.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Vous avez vu Chandler?
Các cậu có thấy Chandler ko?
T'as vu ça, pas vrai?
Thấy chưa, đau ngay...
J’ai vu à quel point il peut être un ami proche.
Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”.
Quand nous savons que le Livre de Mormon est vrai, il s’ensuit que Joseph Smith était véritablement un prophète et qu’il a vu Dieu, le Père éternel, et son Fils, Jésus-Christ.
Khi biết Sách Mặc Môn là chân chính, thì chúng ta cũng biết rằng Joseph Smith quả thật là vị tiên tri, và ông đã trông thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô.
♫ Qu'est-ce que j'ai vécu, le médecin à tout vu
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
“Il est sagace, celui qui, ayant vu le malheur, se cache, mais les inexpérimentés ont passé outre et doivent subir la peine.” — Proverbes 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Le Seigneur décrit ce que nous avons déjà vu, c’est-à-dire la force qu’a un conseil ou une classe de la prêtrise pour apporter la révélation par l’Esprit.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
Nous avons vu un de vos actes d'homme, à Minsk.
Chúng tôi đã thấy một thí dụ về nhân cách của anh trên đường đi, một chỗ tên là Mink.
J'ai vu le tueur de Louis.
Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc.
Comme nous l’avons vu dans le paragraphe précédent, le Fils a été créé.
Như chúng ta thấy ở đoạn trên, Con đã được dựng nên.
Je viens juste d'apprendre une triste nouvelle au sujet d'un ami, que je n'avais pas vu depuis très très longtemps.
Chỉ là mẹ mới nghe chuyện buồn về một người bạn, người mẹ đã ko gặp rất lâu rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.