vulgarisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vulgarisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulgarisation trong Tiếng pháp.

Từ vulgarisation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vulgarisation

sự phổ biến

noun (từ cũ, nghĩa cũ) sự phổ biến)

Xem thêm ví dụ

À ce propos, le botaniste Michael Zohary fait ce commentaire : “ Pas même dans des ouvrages profanes de vulgarisation on ne trouve, comme dans la Bible, autant de mentions de plantes en rapport avec divers aspects de la vie. ”
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
À l'époque des croisades, le croisement des chevaux montagnards originels avec le cheval oriental ramené depuis ces terres lointaines donne le « bidet breton », selon un ouvrage de vulgarisation,.
Trong cuộc Thập tự chinh, những con ngựa núi được lai với ngựa phương Đông để tạo ra một loại gọi là Bidet Breton.
C'est une vulgarisation inadmissible.
Đúng là một sự tầm thường chả ra đâu cả.
En 2004 elle reçoit le prix José Reis du conseil national de développement scientifique et technologique du Brésil qui récompense la vulgarisation scientifique.
Năm 2004 cô dành được giải thưởng Truyền thông Khoa học José Reis của Hội đồng quốc gia về phát triển khoa học và công nghệ của Brazil.
Un auteur d’ouvrages de vulgarisation scientifique fait ce constat : « Notre connaissance est largement dépassée par notre ignorance.
Một tác giả nổi tiếng viết về khoa học cho biết: “So với những điều chưa biết thì sự hiểu biết của chúng ta vô cùng hạn hẹp.
C'est une vulgarisation scientifique sur les organes génitaux de la femme.
Một cuốn sách khoa học phổ biến về bộ phận sinh dục nữ.
L’Acfas, à ses débuts, se contente d’organiser des conférences et de promouvoir les sciences par la vulgarisation.
Trong thời gian đầu ACFAS chỉ tổ chức các hội nghị và làm công tác phổ biến để xúc tiến khoa học.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulgarisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.