vinho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vinho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vinho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rượu vang, rượu vàng, vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vinho
rượu vangnoun (bebida alcoólica da uva) O vinho é poesia engarrafada. Rượu vang, đó là thơ đóng chai. |
rượu vàngnoun (Bebida alcoólica feita a partir da fermentação do sumo de uva.) |
vangverb O vinho é poesia engarrafada. Rượu vang, đó là thơ đóng chai. |
Xem thêm ví dụ
Eles se encontram com Lewis, que vinha de St. Louis (Missouri), em St. Charles, e seguiram o Rio Missouri em direção ao Oeste. Chẳng bao lâu sau đó họ họp mặt với Lewis tại Saint Charles, Missouri và đoàn người theo Sông Missouri đi về hướng tây. |
À frente deles num ecrã há informação sobre o vinho. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Sim, ele o abençoará com muitos filhos,*+ com os produtos da sua terra — seus cereais, seu vinho novo e seu azeite+ — e com as crias das suas vacas e das suas ovelhas, na terra que dará a você, conforme jurou aos seus antepassados. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Ela explicou- me que esse pai que ela tinha tido, lhes dizia que os vinha buscar no domingo para os levar a passear. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Sirva-me meu vinho. Phục vụ rượu cho ta. |
Mas, uma vez respondidas as suas perguntas, quando captou o sentido do que vinha lendo e entendeu como isso o afetava pessoalmente, ele tornou-se cristão. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Tucker era o tipo de cara que anunciava aos quatro ventos quanto sexo vinha fazendo e com quem. Tucker là loại đàn ông chuyên ba hoa về việc gã thường xuyên được làm tình và người gã làm chuyện ấy cùng. |
105 E também outro anjo, que é o sexto anjo, soará sua trombeta, dizendo: aCaiu aquela que fez com que todas as nações bebessem do vinho da ira de sua fornicação; ela caiu, caiu! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Havia vinho importado e fartura de iguarias de todo tipo na mesa. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
Lhe escrevi dizendo que vinha. Tôi có viết thư cho nó nói là tôi sẽ tới. |
A idade acompanha bem com vinho. Với rượu vang thì lâu năm mới ngon. |
(3) Como você deve reagir se alguém na sua congregação começar a comer do pão e beber do vinho na Celebração? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Não sabia que vinha. Tớ ko biết cậu cũng đến đấy. |
Foi um grande ano para um vinho, 1937. Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937. |
4 Não mais derramarão ofertas de vinho para Jeová;+ 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
De que tipo de vinho gostam? Cô có biết họ thích loại rượu nào không? |
Levei uma carga de vinho a Bolonha. Anh đã giao tới Bologna biết bao nhiêu xe tải thứ hàng này. |
Se você está ouvindo isto então finalmente encontrou o que vinha procurando. Nếu mày nghe được những điều này, thì cuối cùng mày đã tìm thấy cái mày đang tìm kiếm. |
Não beba vinho nem outras bebidas alcoólicas, e não coma nada impuro, porque o menino será um nazireu de Deus desde o nascimento* até o dia da sua morte.’” Đừng uống rượu nho hay bất cứ thứ gì có cồn, cũng đừng ăn bất cứ vật gì ô uế vì đứa trẻ sẽ là người Na-xi-rê của Đức Chúa Trời từ lúc sinh ra* cho đến khi qua đời’”. |
Eu levo o vinho. Tôi sẽ chuẩn bị rượu. |
Mas frisa também que o principal requisito da Lei era que os que adoravam a Jeová tinham de amá-lo de todo o seu coração, mente, alma e força; e declara que a seguir na ordem de importância vinha o mandamento de que amassem o próximo como a si mesmos. — Deuteronômio 5:32, 33; Marcos 12:28-31. Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31). |
Essa área é famosa por sua produção de vinho. Khu vực này nổi tiếng với sản xuất rượu vang. |
(b) Como Jeová protege a sua vinha? (b) Đức Giê-hô-va bảo vệ vườn nho của Ngài như thế nào? |
(Daniel 12:4, 8; 1 Pedro 1:10-12) Contudo, sempre que o esclarecimento vinha, este não dependia de algum intérprete humano. (Đa-ni-ên 12:4, 8; I Phi-e-rơ 1:10-12). Nhưng khi sau cùng có sự soi sáng để hiểu được các điều ấy thì sự hiểu biết này không phải từ con người mà ra. |
Papá, é tão bom a provar vinho! Ồ Mồm ba thật linh đoán là trúng |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vinho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.