colagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ colagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kẹo, keo, cồn, hồ, hồ dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colagem
kẹo(glue) |
keo(glue) |
cồn(glue) |
hồ(glue) |
hồ dán(glue) |
Xem thêm ví dụ
Verificámos que isto resulta com todas as formas de arte — desenho, pintura, colagem — mas aquilo que parece ter maior impacto é a criação de máscaras. Chúng tôi thấy điều này áp dụng với mọi loại hình nghệ thuật, vẽ, sơn, cắt dán, nhưng loại hình có tác động mạnh nhất có vẻ là làm mặt nạ. |
O botão Auto-colagem activa/desactiva o modo de auto-colagem. Quando activado, o KGet passa a procurar periodicamente por URLs na memória e cola-as automaticamente Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động |
Faço colagens, escultura, fotografia. Tôi làm chụo ảnh, làm ảnh ghép và điêu khắc. |
Quem te deu esta colagem? Ai cho cô ảnh ghép này? |
Colagem WebName Cắt dán MạngName |
Ela era uma estranha colagem de inconsistências. Cổ là một chuỗi những mâu thuẩn kỳ lạ. |
Colagem concluída Mới dán xong |
As colagens musicais baseadas em " samples " da idade de ouro do hip- hop são agora incrivelmente caras de criar. Những ca khúc với giai điệu được cóp nhặt từ đâu đó như ra đời trong thời hoàng kim của hip- hop giờ chỉ có thể làm ra với mức giá cắt cổ. |
Colagem de Cópias Se a opção de " Colagem " estiver activa (por omissão), a ordem de saída de um documento com várias páginas será " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". Se esta opção estiver desligada, a ordem de saída será então " #-#-..., #-#-..., #-#-... ". Sugestão adicional para os utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint corresponde à opção da tarefa da linha de comandos do CUPS:-o Collate=... # exemplo: " true " ou " false " Đối chiếu bản sao Nếu hộp chọn Đối chiếu đã được bật (mặc định), thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Còn nếu hộp chọn Đối chiếu đã tắt, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là « #-#-..., #-#-..., #-#-... ». Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o Collate=... # example: " true " or " false " |
Por isso isto é realmente uma colagem simbólica, porque foi a primeira que fizemos que não se podia ver da cidade. Và đó thực ra là một bức tranh ẩn dụ, vì đó là bức ảnh đầu tiên chúng tôi làm mà không ai trong thành phố này có thể nhìn. |
Você deu uma colagem à Lila Archer? Cậu đã cho Lila Archer một tấm ảnh ghép? |
Ouvi dizer que culturalmente e por causa da lei, eles iriam prender-nos à primeira colagem. Tôi nghe nói vì văn hóa và vì luật, họ sẽ bắt giữ chúng tôi ngay lúc đầu. |
As informações, sob a forma de energia, percorrem simultaneamente todos os nossos sistemas sensoriais e depois explodem nessa enorme colagem que é a forma como vemos este momento presente, o cheiro e o sabor deste momento presente, a forma como o sentimos e ouvimos. Thông tin, dưới hình thức năng lượng, chảy vào cùng một lúc qua tất cả các hệ thống giác quan của chúng ta và rồi nó phát triển tạo thành những bức ảnh ( cắt dán ) nghệ thuật rất lớn về những gì mà hiện tại trông giống như thế, những gì mà thời điểm hiện tại ngửi thấy và nếm thấy, những gì giống như cảm giác, và những gì giống như âm thanh. |
Ordem Inversa Se a opção de " Inverso " estiver activada, a ordem de saída de um documento com várias páginas será "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", se tiver também activado a opção " Colagem " ao mesmo tempo (o caso normal). Se a opção de " Inverso " estiver activada, a ordem de saída de um documento com várias páginas será "...-#-#,...-#-#,...-#-# ", se tiver desactivado a opção " Colagem " ao mesmo tempo. Sugestão adicional para os utilizadores experientes: Este elemento do KDEPrint corresponde ao parâmetro da opção da tarefa da linha de comandos do CUPS:-o outputorder=... # exemplo: " reverse " Thứ tự ngược Nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn cũng đã bật hộp chọn Đối chiếu đồng thời (trường hợp thường). Còn nếu hộp chọn Ngược đã được bật, thứ tự xuất nhiều bản sao của tài liệu đa trang sẽ là «...-#-#,...-#-#,...-#-# », nếu bạn đã tắt hộp chọn Đối chiếu đồng thời. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o outputorder=... # example: " reverse " |
As informações, sob a forma de energia, percorrem simultaneamente todos os nossos sistemas sensoriais e depois explodem nessa enorme colagem que é a forma como vemos este momento presente, o cheiro e o sabor deste momento presente, a forma como o sentimos e ouvimos. Thông tin, dưới hình thức năng lượng, chảy vào cùng một lúc qua tất cả các hệ thống giác quan của chúng ta và rồi nó phát triển tạo thành những bức ảnh (cắt dán) nghệ thuật rất lớn về những gì mà hiện tại trông giống như thế, những gì mà thời điểm hiện tại ngửi thấy và nếm thấy, những gì giống như cảm giác, và những gì giống như âm thanh. |
Evite texto sobreposto, colagens e espaço em branco excessivo. Tránh văn bản chồng chéo, ảnh ghép và thừa không gian trống. |
Pra contornar esta situção, fiz uma colagem com todas as caricaturas dos professores que tinha feito E coloquei o diretor bem no topo do desenho e o presenteei. Những gì tôi làm là gom hình tất cả các giáo viên mà tôi từng vẽ, làm nổi bật thầy hiệu trưởng, để hình ông lên trên cùng, và tặng nó cho ông ấy. |
Se lhe mostrarem imagens reais do mundo, se mostrarem a outros como ele imagens reais do mundo, eles são incapazes de reconhecer a maioria dos objetos porque o seu mundo está sobre-fragmentado, é feito de uma colagem, de uma manta de retalhos, de regiões de cores e luminosidades diferentes. Nếu bạn cho anh ấy xem hình ảnh thật ngoài đời, nếu bạn cũng cho những người khác bị giống vậy xem, họ sẽ không thể nhận ra đa số các vật thể bởi vì thế giới trong mắt họ bị đứt rời; nó được đấu chắp với nhau, từ những vùng màu và độ sáng khác nhau. |
E contamos as histórias de estar dentro das torres através dessa mesma colagem áudio, ouvem pessoas a falar sobre verem os aviões a atravessarem o edifício, ou da sua fuga pelas escadas abaixo. Chúng tôi đã kể những câu chuyện ở bên trong tháp đôi qua cùng những cuộn băng ghi âm của nhiều người, nên các bạn sẽ nghe thấy mọi người kể chân thực họ thấy máy bay khi đang đi vào trong tòa nhà hoặc khi đang xuống cầu thang. |
Se lhe mostrarem imagens reais do mundo, se mostrarem a outros como ele imagens reais do mundo, eles são incapazes de reconhecer a maioria dos objetos porque o seu mundo está sobre- fragmentado, é feito de uma colagem, de uma manta de retalhos, de regiões de cores e luminosidades diferentes. Nếu bạn cho anh ấy xem hình ảnh thật ngoài đời, nếu bạn cũng cho những người khác bị giống vậy xem, họ sẽ không thể nhận ra đa số các vật thể bởi vì thế giới trong mắt họ bị đứt rời; nó được đấu chắp với nhau, từ những vùng màu và độ sáng khác nhau. |
Configuração da Saída: Aqui você poderá determinar o número de cópias, a ordem de saída e o modo de colagem das páginas da sua tarefa de impressão. (Lembre-se que o número máximo de cópias permitidas na impressão poderá ser restrito pelo seu sub-sistema de impressão.) A opção ' Cópias ' é, por omissão, igual a #. Sugestão adicional para os utilizadores experientes: Este elemento gráfico do KDEPrint corresponde ao parâmetro da opção de tarefa da linha de comandos do CUPS:-o copies=... # exemplos: " # " ou " # "-o outputorder=... # exemplo: " reverse "-o Collate=... # exemplo: " true " ou " false " Thiết lập xuất: ở đây bạn có khả năng chọn số bản sao, thứ tự xuất và chế độ đối chiếu cho các trang trong công việc in. (Ghi chú rằng hệ thống con in có lẽ giới hạn số bản sao tối đa có thể in). Giá trị « Bản sao » mặc định là #. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o copies=... # examples: " # " or " # "-o outputorder=... # example: " reverse "-o Collate=... # example: " true " or " false " |
Há uma colagem fotográfica sobre o sofá de Lila Archer. Có một tấm ảnh ghép treo trước ghế sofa của Lila Archer. |
Ouvi dizer que culturalmente e por causa da lei, eles iriam prender- nos à primeira colagem. Tôi nghe nói vì văn hóa và vì luật, họ sẽ bắt giữ chúng tôi ngay lúc đầu. |
O nosso hemisfério esquerdo está desenhado para pegar nessa enorme colagem que é o momento presente e começar a procurar detalhes, detalhes e mais detalhes acerca desses detalhes. Não trái của chúng ta được thiết kế để vẽ ra bức tranh cắt dán khổng lồ của hiện tại và bắt đầu tạo ra càng lúc càng nhiều chi tiết từ những chi tiết này. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới colagem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.