pouco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pouco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouco trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pouco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pouco
ítadjective Pobre não é aquele que tem muito pouco, é aquele que quer ter demais. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. |
Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
As Testemunhas de Jeová têm achado um motivo de alegria ajudar a pessoas receptivas, embora se dêem conta de que poucas dentre a humanidade seguirão o caminho da vida. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
(Mateus 4:1-4) Ele tinha poucos bens, o que demonstra claramente que não usava o poder para obter lucros materiais. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
Mas poucos assinaram. Nhưng chỉ rất ít người ký. |
Quer mais um pouco? Muốn chút nữa không? |
Foi atualizado pela última vez em agosto de 2004, com algumas poucas mudanças desde 1999. Nó được cập nhật lần cuối vào tháng 8 năm 2004, dù có bất kỳ thay đổi kể từ năm 1999 đều là thứ yếu. |
Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Nesta apresentação, eu quero falar um pouco mais sobre o que eu quero dizer por estes termos, tradicional e moderno, e tornar isso bem mais concreto para você. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Um pouco mais sensual. Thêm một chút khoái lạc. |
Daí, Jesus disse que pouco antes do fim deste mundo as pessoas iam agir como no tempo de Noé. — Mateus 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Segundo a versão Almeida, revista e corrigida, estes versículos rezam: “Porque os vivos sabem que hão de morrer, mas os mortos não sabem coisa nenhuma, nem tão pouco eles têm jamais recompensa, mas a sua memória ficou entregue ao esquecimento. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Temos pouco mais de 100 homens. Chúng ta chỉ có hơn 100 người. |
Ouve, Oliver, deves descansar um pouco. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
3 Desde o tempo em que Israel saiu do Egito até a morte de Salomão, filho de Davi — um período de pouco mais de 500 anos — as 12 tribos de Israel formavam uma só nação. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Este potencial não é para uns poucos sortudos. Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn. |
Poucos anos depois, testemunhei a mesma coisa como presidente da Sociedade de Socorro da estaca, na Argentina, quando a hiperinflação assolou o país e o colapso econômico subsequente afetou muitos de nossos membros fiéis. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Ela poderia achar que o presente tem pouco valor e nem fazer caso dele. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
Sou talvez um pouco como os adultos. Có lẽ tôi cũng là có phần nào giống như những người lớn. |
9 Por incrível que pareça, porém, pouco depois de sua libertação milagrosa, esse mesmo povo começou a resmungar. 9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn. |
Pouco depois, a Gestapo, ou polícia secreta, nos fez uma visita de surpresa enquanto estávamos pondo em ordem uma remessa de publicações bíblicas. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Eu não posso cantar um pouco? Tôi không thể hát sao? |
Malta produz somente 20% dos alimentos que consome, tem poucas reservas de água doce e não tem fontes próprias de energia. Malta chỉ sản xuất 20% nhu cầu thực phẩm và thiếu nguồn nước ngọt. |
Venha, vamos brincar um pouco. Có thật không muốn động thủ không? |
Por serem enviados ao cativeiro, sua calvície seria alargada “como a da águia” — pelo visto um tipo de abutre que tem poucos pêlos macios na cabeça. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pouco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.