alegre trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alegre trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegre trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alegre trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tươi, sáng sủa, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alegre
tươinoun Seja alegre e positivo. Hãy tươi cười và lạc quan. |
sáng sủaadjective Por exemplo, talvez possamos alegrar o quarto de um morador com fotos de pessoas queridas, ou com desenhos feitos por crianças. Chẳng hạn, chúng ta có thể treo ảnh người thân của họ hoặc tranh vẽ của những em nhỏ để phòng ốc được sáng sủa. |
vuiadjective Ele Se alegra toda vez que damos um passo adiante. Ngài vui mừng mỗi khi chúng ta tiến triển. |
Xem thêm ví dụ
(1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Voltamos para casa alegres, satisfeitos e edificados em sentido espiritual. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Em resposta a mídia que lançou-a como uma "old soul", devido à produção vintage e a natureza sentimental de suas canções, Adele decidiu gravar o segundo álbum um pouco mais alegre e contemporâneo. Để đáp lại việc giới truyền thông coi cô như một "tâm hồn xưa cũ" do cách sản xuất cổ điển và đặc trưng tình cảm trong các ca khúc của cô, Adele quyết định sẽ cho ra một album vui tươi lạc quan và hợp thời hơn. |
Ah! como nós alegremente entregar- nos à perdição! Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong! |
23 Quão alegres nos sentimos de que o Congresso “O Caminho de Deus para a Vida” começará em breve! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
“Meu coração se alegra em Jeová;+ “Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+ |
Esta é uma expressão de sorriso alegre.'' Đây là cách biểu lộ một nụ cười." |
Acenando com folhas de palmeiras, por assim dizer, nós aclamamos unidos a Deus como o Soberano Universal e confessamos alegremente, perante o céu e a terra, que “devemos” a nossa salvação a ele e ao seu Filho, o Cordeiro, Jesus Cristo. Tay vẫy nhành chà là, nói theo nghĩa bóng, chúng ta hợp nhất tung hô Đức Chúa Trời là Đấng Thống Trị Hoàn Vũ và vui mừng công bố trước trời và đất rằng ngài và Chiên Con tức Chúa Giê-su Christ là nguồn sự cứu rỗi của chúng ta. |
3 O casamento é uma ocasião alegre para os recém-casados, seus parentes e amigos. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
(Atos 20:35) À medida que os novos missionários imitarem a Jeová Deus, o generoso “Deus feliz” que revela a verdade a outros, eles mesmos conseguirão continuar alegres. — 1 Timóteo 1:11. (Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Deveras, os que amam a luz dedicam-se a Deus e tornam-se Seus louvadores alegres. Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài. |
E que o Soberano Senhor Jeová lhe conceda o privilégio de ficar diante dele alegremente por toda a eternidade! Nguyện Đức Giê-hô-va là Chúa Tối Thượng ban cho bạn đặc ân được vui mừng đứng trước mặt Ngài đến muôn đời! |
Acima de tudo, alegrarão o coração de Jeová, porque ele presta atenção às nossas conversas e se alegra quando usamos o dom da fala de modo correto. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
Em que dois sentidos o amor se alegra com a verdade? Tình yêu thương vui trong lẽ thật qua hai cách nào? |
Encontros alegres dos “Proclamadores Zelosos do Reino” “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại |
Por isso, decidi experimentar uma coisa que talvez pudesse tornar o sítio mais alegre por uma manhã. Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
Finalmente, em fins de 1983, recebi a alegre notícia de que uma família — Danny e Denise Sturgeon e seus quatro filhos — iria se mudar para Derby. Cuối cùng vào cuối năm 1983, tôi nhận được tin vui là gia đình anh chị Danny và Denise Sturgeon cùng bốn con trai dọn đến sống ở Derby. |
Alegro-me que me diga assim. Tôi mừng vì cô nói ra như vậy. |
23 O rei ficou muito alegre e ordenou que Daniel fosse tirado da cova. 23 Vua rất đỗi vui mừng, ông ra lệnh mang Đa-ni-ên lên khỏi hầm. |
Video: ♪♫ Frosty, o homem de carvão, é um companheiro alegre e feliz. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
(Lamentações 3:22, 23) No decorrer da História, servos de Deus, nas circunstâncias mais difíceis, têm procurado manter uma atitude positiva, mesmo alegre. — 2 Coríntios 7:4; 1 Tessalonicenses 1:6; Tiago 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Estabeleça a atitude de arrepender-se de modo contínuo, alegre e regozijante, fazendo disso seu estilo de vida preferido. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
E nossa perspectiva feliz de vivermos para sempre em perfeição, em resultado do seu domínio, nos dá amplos motivos para continuar alegres. Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
Alegro-me de usar toda minha energia no serviço de Jeová e em ajudar outros. Tôi vui mừng dồn sức lực vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va và giúp người khác. |
“Alegra-te, jovem, na tua mocidade.” — Eclesiastes 11:9. “Khá đem lòng hớn-hở trong khi còn thơ-ấu”.—Truyền-đạo 11:9. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegre trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alegre
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.