vin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vin trong Tiếng pháp.
Từ vin trong Tiếng pháp có các nghĩa là rượu vang, rượu, rượu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vin
rượu vangnoun (boisson alcoolisée obtenue par la fermentation du raisin) Je préfère bien davantage le vin rouge au vin blanc. Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng. |
rượunoun Je préfère bien davantage le vin rouge au vin blanc. Tôi thích rượu vang đỏ hơn rượu vang trắng. |
rượu vàngnoun (Une boisson alcoolisée obtenue par la fermentation du jus de raisin.) |
Xem thêm ví dụ
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
4 Ils ne verseront plus d’offrandes de vin pour Jéhovah+. 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
La désignation Indicazione Geografica Tipica (IGT) est une appellation moins restrictive pour un diplôme de fabrication de vin, au niveau DOC. Ký hiệu Indicazione Geografica Tipica (IGT) là ký hiệu ít giới hạn hơn để giúp người làm rượu vang tiến tới mức DOC. |
Je vais prendre le vin. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
Cependant, par la suite, il l’envoya chercher fréquemment, espérant vainement recevoir un pot-de-vin. Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích. |
Mais il faut mettre le vin nouveau dans des outres neuves. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
Le vin qu'on a eut hier aurait été parfait. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
Si ces pièces d’argent étaient des sicles, 5 500 sicles était un pot-de-vin considérable. Nếu bạc tính bằng siếc-lơ, thì món tiền 5.500 siếc-lơ để mua chuộc nàng là một số tiền to lớn. |
Jésus partage avec ses apôtres un pain sans levain et une coupe de vin. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Qu’est- ce qui inquiète plus une mère attentive au bonheur de son fils que les orgies et les débauches accompagnées de la trilogie proverbiale : du vin, des femmes et des chansons ? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
Dans ce cas, vous pouvez ajouter des mots clés à exclure pour les termes de recherche comme "verres à vin" et "verres à eau". Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước". |
Ensuite, le naziréen pourra boire du vin. + Sau đó, người Na-xi-rê có thể uống rượu. |
c’est mon vin d’Espagne qui vous monte à la tête n’est-ce pas ? Mẹ kiếp, rượu vang Tây Ban Nha của ta bốc lên đầu bà rồi không phải thế sao. |
Prends un peu de vin, au moins. Dùng chút rượu đi. |
Prêtre et prophète — ils se sont égarés à cause de la boisson enivrante, ils se sont embrouillés sous l’effet du vin, ils ont erré sous l’effet de la boisson enivrante ; ils se sont égarés dans leurs visions, ils ont vacillé quant à la décision. Thầy tế-lễ và đấng tiên-tri đều choáng-váng vì rượu mạnh, bị rượu nuốt đi, nhân các thứ rượu mạnh mà xoàng-ba; xem sự hiện-thấy thì cắt-nghĩa sai, xử kiện thì vấp-ngã; mửa ra ô-uế đầy bàn-tiệc, chẳng có chỗ nào sạch!” |
À Cana, lors d’un mariage, Jésus a changé environ 380 litres d’eau en vin. Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
Les pots de vin sont légion à Camelot. Nạn tham nhũng lan tràn ở Camelot. |
J'ai trop bu de vin. Uống nhiều rồi. |
Ce qu’il faut retenir, c’est qu’il y a une différence entre offrir une gratification pour un service légitime et verser un pot-de-vin pour obtenir un traitement de faveur illicite. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
Soyez prudent avec les vins Trois- Piquer Cận thận với Rượu ba viên hoàn của ta |
29 « Tu feras aussi ses plats et ses coupes, ainsi que ses cruches et ses bols avec lesquels on versera les offrandes de vin. 29 Con cũng hãy làm các đĩa, cốc, bình và bát cho cái bàn, chúng sẽ được dùng để rưới rượu tế lễ. |
Il devra répéter ses serments dans le Royaume des Vivants et boire le Vin des Temps. Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này. |
De toute évidence, donc, Jésus s’est servi du pain et du vin comme de symboles. Rõ ràng, Chúa Giê-su đã dùng bánh và rượu như những món biểu hiệu. |
18 L’apôtre Paul a exhorté les chrétiens en ces termes : “ Ne vous enivrez pas de vin, dans lequel il y a de la débauche, mais continuez à vous remplir d’esprit. 18 Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ: “Đừng say rượu, vì rượu xui cho luông-tuồng; nhưng phải đầy-dẫy Đức Thánh-Linh”. |
Que faut- il comprendre par “cette coupe du vin de la fureur”, et qu’arrive- t- il à ceux qui la boivent? “Chén rượu của sự giận” nghĩa là gì, và điều gì xảy ra cho những ai uống chén đó? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.