commission trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commission trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commission trong Tiếng pháp.

Từ commission trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủy ban, ban, hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commission

ủy ban

noun

Les membres de la commission sont médecins, dommage.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.

ban

noun

Les membres de la commission sont médecins, dommage.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.

hoa hồng

noun

C'est son tarif qui a augmenté, ou ta commission?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?

Xem thêm ví dụ

Normal de faire ses commissions dans les toilettes.
Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.
Les victimes ont eu l'opportunité d'être assises à la même table avec la commission d'amnistie et elles ont exprimé l'injustice majeure qu'elles ont vécue quand la commission les a ignorées et a plutôt facilité le retour en grâce des criminels de guerre.
Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư.
Les membres de la commission sont médecins, dommage.
Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ.
La présentation d’une affaire devant la Cour peut donc être considérée comme une mesure de dernier recours, prise seulement après que la Commission n’ait pas réussi à résoudre la question de façon non contentieuse.
Việc đưa một vụ việc ra trước Tòa án do đó có thể được coi là một biện pháp cuối cùng, chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban đã thất bại trong việc giải quyết vấn đề một cách không gây ra bất hòa.
Les élections sont organisées par la Commission électorale indienne.
Ngày sẽ được công bố bởi Ủy ban bầu cử Ấn Độ.
Comment la stratégie d'enchères "Commissions" (paiement par conversion) fonctionne-t-elle avec la mise aux enchères au CPC ?
Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào?
Voici le communiqué de la Federal Communications Commission (FCC) des États-Unis à ce sujet : "Selon l'interprétation faite de certains rapports par des organismes de santé et de sécurité, l'usage d'appareils sans fil pourrait favoriser l'apparition de cancers et d'autres maladies, et le risque serait plus élevé chez les enfants que chez les adultes.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Nous demandons l'envoi sur Naboo d'une commission d'enquête.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
C'est son tarif qui a augmenté, ou ta commission?
Không biết đó là Brill tăng hay tiền hoa hồng của cô?
Bon, n'oublions pas que l'agence immobilière va prendre une commission.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Un commissaire européen est un membre de la Commission européenne.
Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu.
La commission a terminé son enquête.
Hội đồng thẩm tra đã hoàn thành cuộc điều tra của họ.
La commission n'accorde pas la clémence à Matthew Poncelet.
Theo nhận định của Hội đồng, sự ân xá là không chấp nhận cho trường hợp của Matthew Poncelet.
Certains experts pensent qu’“ en 2010 les 23 pays les plus durement touchés par l’épidémie [de sida] auront perdu 66 millions d’individus ”. — “ Face au sida : la situation dans les pays en développement ”, rapport conjoint de la Commission européenne et de la Banque mondiale.
Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới.
Lorsque l'Union de l'Afrique du Sud est formée en 1910, englobant les principales colonies britanniques de la région, le protectorat du Bechuanaland, le Basutoland (actuel Lesotho) et le Swaziland (les High Commission Territories) ne sont pas inclus, mais leur incorporation ultérieure est prévue.
Khi Liên minh Nam Phi được thành lập năm 1910, những thuộc địa chính của Anh Quốc trong vùng: Quốc gia bảo hộ Bechuanaland, Basutoland (hiện là Lesotho), và Swaziland ("Các Lãnh thổ Cao Uỷ") không thuộc vào đó, mà được dự định để sáp nhập với nhau sau này.
La Commission internationale des unités et mesures radiologiques est fondée en 1925 puis la Commission internationale de protection radiologique en 1928.
Ủy ban Quốc tế về Đo lường và Đơn vị Bức xạ được thành lập năm 1925, do Đại hội Quốc tế về bức xạ lập.
Voici la première commission que j'ai jamais eu de peindre un portrait, et la gardienne est que humaine œuf poché qui a butted et m'a rebondi hors de mon héritage.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
1902 - Le gouvernement provincial nomme une commission chargée d'enquêter sur les obstacles à la colonisation.
1902 - Chính quyền tỉnh chỉ định một ủy ban điều tra về những trở ngại đối với công cuộc di dân.
Il est sénateur en 1908–1909 comme responsable de la commission financière.
Ông từng là thành viên của Thượng viện 1908-1909, là người đứng đầu bộ phận tài chính.
Pour trouver l'enchère idéale pour les commissions (paiement par conversion), déterminez la part de la marge de distribution que vous souhaitez dépenser pour vos réservations.
Để tìm giá thầu Chiến lược trả phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi phù hợp, hãy xác định mức phân phối bạn muốn chi cho các lượt đặt phòng bạn nhận được.
Après que l’Arménie a obtenu son indépendance vis-à-vis de l’ex-Union soviétique, en 1991, une commission gouvernementale des affaires religieuses a été créée.
Vào năm 1991, sau khi Armenia giành được độc lập từ cựu Liên Bang Xô Viết, một Hội Đồng Tôn Giáo Sự Vụ của Nhà Nước đã được thành lập để các tổ chức tôn giáo đến đăng ký.
Mon équipe travaille avec la commission pour obtenir la licence.
Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó
L'ennui, c'est que l'éducation n'a pas lieu dans les salles de commission de nos édifices législatifs.
Vấn đề là rằng giáo dục không tiếp diễn trong các phòng ban của tòa nhà lập pháp của chúng ta.
Les rebelles ont nommé une commission chargée de parlementer avec les militaires.
Những người nổi dậy lập nên một ủy ban để thương lượng với quân đội.
En tant que Première dame de Géorgie, Rosalynn est nommée à la Commission d'aides aux handicapés mentaux.
Khi đang là Đệ Nhất Phu nhân của tiểu bang Georgia, Rosalynn được bổ nhiệm vào Uỷ ban Cải thiện Dịch vụ cho người Tàn tật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commission trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.