viável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viável trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viável trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có thể thực hiện được, khả thi, thực hiện được, có thể làm được, nghe xuôi tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viável
có thể thực hiện được(workable) |
khả thi(feasible) |
thực hiện được(practicable) |
có thể làm được(workable) |
nghe xuôi tai(feasible) |
Xem thêm ví dụ
A terceira limitação é que, se a classe fosse estendida (por exemplo, fazendo com que o construtor protegido isso é arriscado, mas viável), a subclasse deve fornecer sua própria re-implementação de todos os métodos de fábrica com exatamente as mesmas assinaturas. Giới hạn thứ ba là, nếu chúng ta mở rộng một lớp (ví dụ: tạo một hàm khởi tạo protected -- điều này nguy hiểm nhưng chấp nhận được), lớp con phải cung cấp lại tất cả các hàm factory với tất cả thông số phải chính xác (bao gồm tên hàm và tham số). |
Protegido na Torre de Londres com seus conselheiros, Ricardo concordou que a coroa não possuia as forças para dispersar os rebeldes e que a única opção viável era negociar. Nhà vua, được bảo vệ trong Tháp Luân Đôn với các thành viên Hội đồng, chấp thuận rằng Quốc vương không có đủ lực lượng để giải tán phiến quân và lựa chọn khả thi nhất là thương lượng. |
Mas as sementes são organismos vivos que só continuam viáveis enquanto durarem suas reservas internas de energia. Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong. |
Não parece viável. Có vẻ không khả thi chút nào. |
Ambos são viáveis; ambos se desenvolveram. Cả hai bào thai đều sống sót, và phát triển tốt. |
E em termos de mudanças climáticas, é algo que não é muito viável. Và liên quan tới vấn đề thay đổi khí hậu, thì đó là cái không khả thi. |
Quando um cliente solicita a anonimização de um endereço IP, o Google Analytics faz isso assim que for tecnicamente viável, no primeiro estágio possível da rede de coleta. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
De qualquer forma, o que sabemos é que, por causa desta descoberta, a hipótese de que ainda haja vida presente em Marte hoje continua a ser viável. Dù gì đi nữa, điều mà chúng ta biết là nhờ vào việc phát hiện này, giả thiết về sự sống hiện hữu trên sao Hỏa ngày nay vẫn còn giá trị. |
6 Um terceiro requisito da adoração verdadeira é que esta deve enaltecer o Reino de Deus como única solução legítima e viável dos problemas de governo da humanidade. 6 Điều cần thiết thứ ba cho sự thờ phượng thật là sự thờ phượng đó phải đề cao Nước Đức Chúa Trời là giải pháp duy nhất vừa chính đáng vừa thiết thực cho các vấn đề của loài người liên quan đến sự cai trị. |
Ela garantiu-me que logo que o arranque... arrancasse mesmo... e a conversão de virtual em real se tornasse bastante viável... poderia pagar-me tudo. Nó đảm bảo là ngay khi giai đoạn khởi động bắt đầu... và sự chuyển đổi từ ảo thành thật có thể đứng vững được thì nó sẽ có thể trả lại tiền cho tôi. |
Os CFCs estavam em todo lugar, e ninguém conhecia um substituto viável. Khí CFC có ở khắp mọi nơi, và không ai biết rằng liệu có tìm thấy thứ thay thế hay không. |
Outro casal, no entanto, talvez decida que pode interromper a manutenção dos embriões congelados, em razão do conceito de que são mantidos viáveis apenas por meios artificiais. Một cặp khác thì xem những phôi thai trữ lạnh là sống nhờ sự trợ giúp nhân tạo, nên họ quyết định để cho chúng rã đông. |
Como é que essas enormes moléculas se estabilizam para serem viáveis? Làm thế nào bạn có thể ổn định những phân tử khổng lồ này đó dường như có thể làm được |
As condições hipotérmicas manteriam o orgão viável. Điều kiện nhiệt độ thấp duy trì sự sống của các nội tạng. |
Enquanto não era viável utilizá-la em sua fábrica, Kruse deixou sua filha Sophie, cujo apelido era "Fifi", brincar e modelar a massa. Tuy nhiên nó không thích hợp để sử dụng trong nhà máy, Kruse đã cho con gái của mình là Sophie một lượng chất này, cô bé có tên thân mật là "Fifi", đã thành công khi sử dụng nó làm mô hình đất sét. |
Artigo 27 estabelece um "sistema de segurança social"; Isso tornou viável sem a expropriação e impostos elevados devido às grandes entregas de petróleo e uma população de menos de 30 milhões de pessoas. Điều 27 thiết lập một "hệ thống an sinh xã hội"; Nó đã trở nên khả thi mà không cần sung công và thuế cao do nguồn cung dầu lớn và dân số 33 triệu người. |
Com o crescimento recente da filogenia, esta classificação não é mais viável. Với sự phát triển gần đây của phát sinh chủng loài, phân loại này không còn khả thi nữa. |
Se olharmos para o futuro, alterações deste tipo tornar-se-ão cada vez mais viáveis. Khi chúng ta nhìn tới tương lại, những thay đổi này đang ngày càng khả thi. |
Ele não concorre contra um adversário viável. Và cậu ta không tranh cử với đối thủ xứng tầm. |
Através de imagens produzidas por ressonância magnética funcional, cientistas descobriram que a capacidade de limpeza e melhoramento cerebral não é viável em pessoas com distúrbio bipolar. Sử dụng phương pháp chụp cộng hưởng từ chức năng, các nhà khoa học đã phát hiện ra khả năng giảm thiểu của não bị phá vỡ với những ai mắc RLLC. |
" O governo precisa de prestar serviços economicamente viáveis. " " Chính phủ cần cung cấp các dịch vụ có hiệu quả về kinh tế. " |
O Yak-44 estava em desenvolvimento na época, a marinha soviética queria uma medida melhor e começou a investigar outras plataformas viáveis para agir como AEW, no mar. Dù Yak-44 đang được phát triển (và vẫn chưa bị hủy bỏ vào thời điểm đó), hải quân Liên xô muốn có một biện pháp tạm thời và bắt đầu đầu tư vào những phương tiện có thể khác để hoạt động như một AEW, trên biển. |
Estamos lhes contando agora, porque... finalmente estabelecemos contato com ele e um plano de resgate viável. Chúng tôi cho các bạn biết vào lúc này, bởi vì... chúng tôi đã liên lạc được với cậu ấy, và có một kế hoạch giải cứu khả thi. |
Ele fundou a Colt's Patent Fire-Arms Manufacturing Company (agora Colt's Manufacturing Company), e tornou a produção em massa do revólver comercialmente viável. Ông là người sáng lập Colt's Patent Fire-Arms Manufacturing Company (nay là Công ty Chế tạo Colt), và được công nhận rộng rãi với việc làm phổ biến súng lục ổ quay. |
Alguns anos atrás, me vi em busca da forma mais economicamente viável de ser estiloso. Vài năm trước, tôi tìm kiếm cách trở nên hợp thời trang mà vẫn kinh tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viável
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.