vibrador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vibrador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibrador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ vibrador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là máy rung, chấn tử, máy rung xoa bóp, bộ chấn động, dương vật giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vibrador
máy rung(vibrator) |
chấn tử(vibrator) |
máy rung xoa bóp
|
bộ chấn động(vibrator) |
dương vật giả(dildo) |
Xem thêm ví dụ
Esta temporada apresenta duas ameaças de morte sob a forma do Assassino dos Dez Mandamentos, um serial killer que justifica suas ações, de acordo com os ensinamentos bíblicos; e o Demônio do Vício, que percorre o hotel, armado com um vibrador em forma de broca. Hai mối nguy hiểm chính đề cập trong mùa phim là sát thủ Mười Điều Răn, một kẻ giết người hàng loại với phong cách "kinh Thánh", và con quỷ Nghiện, lẩn khuất trong khách sạn với một cái "của quý" hình mũi khoan. |
Você tem um... vibrador? Cô có máy rung không? |
Para ela, não és mais do que um vibrador descartável. Anh chỉ là một món đồ chơi qua đường đối với cổ. |
Vou comprar um vibrador na net! Em còn mua cả dương vật rung nữa à. |
Nosso vibrador se chama " Joe Morgan ". Đồ chơi của bọn tôi có tên là " Joe Morgan " mà. |
Um gato brincando com um vibrador ganha mais. Saia daqui. Video con mèo chơi với dương vật giả còn có nhiều hơn thế. |
Ulysses é só um vibrador grande. Ulysses chỉ là một máy rung to tướng thôi. |
Então, sim, hoje foi tão divertido quanto um vibrador feito de lixa. Nên đúng, hôm nay vui như là ăn phải xúc xích có xương vậy. |
Um médico respeitado assistindo a prostitutas se masturbarem com um vibrador. Một vị bác sĩ đáng kính đứng quan sát gái mại dâm lõa lồ cưỡi lên dương vật giả. |
Queres que traga pilhas para o teu vibrador? Có cần con mua ít pin cho máy xoa bóp của mẹ không? |
Por que não posso falar do seu vibrador? Sao anh lại không thể nói về cái máy rung của em? |
Eu tenho um vibrador. Tôi có đồ chơi tình dục. |
Eu não uso vibradores... Tôi không dùng máy rung. |
Não, mas camas vibradoras... Không, nhưng những cái giường lúc lắc... |
Vibrador? Máy rung? |
É o meu garfo vibrador. Đó là... cái nĩa rung của bố. |
Até mesmo vibradores vampiros. Ngay cả đồ rung hình ma cà rồng. |
Temos a regra dos vibradores sem veias. Cho họ thấy, nhìn này Chúng tôi có một quy định bất thành văn |
Então é para eu ter cuidado com o vibrador. Ý cô là cẩn thận con cu giả. |
São criadores tímidos mas ambiciosos, mas compram — e isto é verdade — um vibrador para porcas, que se pendura no tubo que carrega o esperma e vibra. Ngượng ngùng nhưng lại có nhiều tham vọng, các tá điền dù sao vẫn có thể mua một -- điều này là thật đấy -- một máy rung cho lợn nái gắn trên cái ống thụ tinh để rung. |
Você não disse nada sobre um vibrador. Cô không nói gì về vụ máy rung. |
Ele era como um " vibrador ", uma ajuda no sexo para alimentar a nossa paixão. Hắn chỉ là cái máy rung giúp vui cho niềm đam mê tình dục của chúng ta! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibrador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới vibrador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.