viagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ viagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuyến, hành trình, du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viagem

chuyến

noun

Já vejo que sua viagem deu seus frutos.
Rõ ràng là chuyến đi của ông đã thành công.

hành trình

noun

E ele nos deseja uma viagem bem agradável.
Và ông ta mong muốn chúng ta có cuộc hành trình vui vẻ.

du lịch

verb

Viagem leve, Sr. Smith.
Anh du lịch ngắn ngày à, anh Smith.

Xem thêm ví dụ

Os reinos de Aragão e Castela financiaram a viagem expedicionária de Cristóvão Colombo (m. 1506) que em 1492 viria a descobrir a América.
Các nhà quân chủ Tây Ban Nha ở Castilla và Aragon cùng nhau tài trợ chuyến thám hiểm của Cristoforo Colombo (mất năm 1506) năm 1492 dẫn tới việc tìm thấy châu Mỹ.
Podemos imaginar que uma viagem assim causaria preocupações e incertezas, mas Epafrodito (não deve ser confundido com Epafras, de Colossos) estava disposto a cumprir com esta missão difícil.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Durante a viagem, ficamos sabendo que a Grã-Bretanha e a França tinham declarado guerra à Alemanha.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Juntamos lenha para fazer fogo, cozinhamos os alimentos que restavam e iniciamos a viagem de volta, a pé.
Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
Costumávamos fazer as viagens até a fronteira no sábado à tarde ou no domingo, quando meu pai não trabalhava.
Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm.
O que resultou desse trabalho e dessas viagens, foi a ideia do que chamamos "Foldscopes".
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
1:5) É possível que o apóstolo Paulo tenha conhecido essa família na sua primeira viagem a essa região, alguns anos antes.
Có thể Phao-lô đã quen với gia đình này trong lần đầu đến thăm vùng đó ít năm trước.
Ela realizou visitas anuais para a França durante o verão entre 1976 e 1984, que estavam dentre as 22 viagens para a Europa continental que realizou entre 1963 e 1992.
Từ năm 1976 đến năm 1984, bà đã thực hiện các chuyến viếng thăm hàng năm đến Pháp, , trong số 22 chuyến đi tư nhân sang lục địa Châu Âu từ năm 1963 đến năm 1992.
Veja um resumo das principais atividades do destino escolhido, bem como os preços de voos e hotéis. Além disso, tenha acesso ao link de um guia de viagem específico do local.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Em 2016-17, 340.7 milhões de viagens de passageiros foram feitas na rede.
Năm 2016–17, 37,8 triệu lượt hành khách sử dụng mạng lưới này.
Eu nem queria estar nesta estúpida viagem.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
— Junte o que precisa para uma viagem de quinze dias e siga-me
- Anh hãy cầm lấy cái cần thiết cho một cuộc hành trình mười lăm ngày và đi theo tôi
Estimativas preliminares nos dão uma viagem de 414 dias.
Ước tính ban đầu là mất 414 ngày.
Ela está em uma das viagens mais difíceis do mundo. Uma patrulha de 3.200 km para manter o domínio da Dinamarca sobre esta região valiosa.
Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này.
E conhecemo-nos aqui, no aeroporto, antes de uma viagem à China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Após esta viagem, Nixon foi classificado em uma pesquisa do Gallup como um dos dez homens mais admirados do mundo.
Sau chuyến đi này, Richard Nixon được xếp hạng là một trong mười người được ngưỡng mộ nhất trên thế giới theo một thăm dò của Gallup.
Estudar a viagem da família de Leí para a terra prometida ensinou que o pecado nos leva ao sofrimento e também ao sofrimento dos outros.
Việc nghiên cứu cuộc hành trình của gia đình Lê Hi đến vùng đất hứa đã dạy rằng tội lỗi dẫn đến đau khổ cho bản thân chúng ta và đôi khi cho những người khác nữa.
O pai sugeriu que o filho aproveitasse para conversar com David Whitmer, face a face, em sua viagem de volta para Salt Lake City.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
As mudanças que nos permitiram fazer isso, a evolução deste cérebro altamente adaptável que todos temos hoje, que nos permitiu criar novas culturas, que nos permitiu desenvolver a diversidade que vemos numa viagem turbilhão como a que eu acabo de fazer.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
Se esta viagem ao México provou alguma coisa, foi que tem de ser sempre ele a tomar as decisões.
Nếu chuyến đi này có chứng minh được gì, thì đó là anh ấy luôn là người chỉ đạo mọi thứ.
Uma viagem.
Lên đường thì biết.
3 Apolo chegou na cidade de Éfeso enquanto Paulo estava indo para lá durante sua terceira viagem missionária.
3 Khi Phao-lô đang trên đường đến Ê-phê-sô trong chuyến hành trình truyền giáo thứ ba thì có một người Do Thái tên là A-bô-lô đã đến đó trước ông.
A viagem através do Fluxo do Tempo deve reverter a tua condição.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
Em minhas viagens por todo o mundo, vi que milhares e milhares de vocês que não têm atualmente marido ou filhos, são um reservatório incrível de fé, talentos e dedicação.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Aqui estão suas ordens, as orientações e viagem com poucas malas.
Đây là lệnh của anh, tài liệu liên quan và tiền đi lại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.