viajar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viajar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viajar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viajar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là du lịch, đi du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viajar
du lịchverb O que ela mais gosta é de viajar. Cô ấy thích nhất là được đi du lịch. |
đi du lịchverb O que ela mais gosta é de viajar. Cô ấy thích nhất là được đi du lịch. |
Xem thêm ví dụ
O jogo apresenta os eventos em tempo rápido, com o jogador aparecendo pela primeira vez, na história do Need for Speed, saindo de seu carro e viajar a pé. Trò chơi sử dụng chế độ sự kiện nhanh, cho phép người chơi ra khỏi xe và di chuyển bằng chân, lần đầu tiên trong lịch sử của Need for Speed. |
111 E eis que os asumos sacerdotes devem viajar, assim como os élderes e também os bsacerdotes menores; mas os cdiáconos e os dmestres devem ser designados para ezelar pela igreja, para serem ministros locais da igreja. 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
Viajar acompanhado tem as suas vantagens Có nhiều lợi điểm khi đi với một bạn đồng hành |
Após ser libertado, ele foi inspirado a viajar para a terra onde o rei lamanita governava. Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị. |
O Rei Terra decidiu que queria viajar disfarçado pelo mundo. Thổ Vương quyết định đi vi hành khắp thế giới nên ông ta đã đi một mình. |
Gostava de viajar, desde que não envolvesse viagens de cruzeiro. Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền. |
Por exemplo: ao viajar e conhecer os membros da Igreja, vejo que há um constante progresso em sua vida. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
A teoria também nos diz que nada pode viajar mais rápido do que a luz. Lý thuyết này cũng nói với chúng ta rằng không gì có thể chuyển động nhanh hơn ánh sáng. |
Por isso, o irmão Mou Tham e seu filho Gérard tomaram a difícil decisão de viajar 4.800 quilômetros para trabalhar em Nova Caledônia, onde outro filho já trabalhava. Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc. |
Além disso, eles são bem mais inteligentes do que nós e podem viajar numa velocidade tão grande que não conseguimos nem imaginar. — Salmo 103:20; Daniel 9:20-23. Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
Até lá estarei a viajar. Sau đó tụi anh sẽ đi du lịch. |
Mantém aberta uma artéria bloqueada, quando chega ao seu destino, mas deve ser muito menor, para viajar até lá, através dos nossos vasos sanguíneos. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
Não reclamou, mas é óbvio que enfrentou dificuldades ao viajar para esse país onde tudo era novo para ele. Mas, graças a uma série de acontecimentos surpreendentes, a experiência deixou de ser uma provação e passou a ser uma imensa bênção na vida dele. Nó không phàn nàn nhưng hiển nhiên là nó gặp khó khăn khi đi đến một quốc gia này, nơi mà mọi thứ đều mới mẻ; nhưng sự kiện diễn ra thật bất ngờ đầy ngạc nhiên, kinh nghiệm của nó đi từ một thử thách đến một phước lành lớn lao trong cuộc sống. |
Assim, depois de viajar e de falar com pessoas em lugares como Oklahoma ou pequenas cidades do Texas, encontrei provas de que a premissa inicial estava certíssima. Sau khi đi và nói chuyện với nhiều người ở những nơi như Oklahoma hay những thị trấn nhỏ ở Texas, chúng tôi đã có bằng chứng cho thấy ý định ban đầu của mình là đúng đắn. |
Mais fácil do que viajar à Nova Iorque. Mà cũng dễ chán vạn lần đi New York tìm. |
8 Nos dias de hoje, no entanto, talvez não precisemos viajar para o exterior a fim de transmitir as boas novas a pessoas de todas as línguas. 8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng. |
Viajar até lá foi como entrar numa cápsula do Tempo, e saí com uma percepção diferente de mim no Tempo. Xuống dưới đó giống như đi vào một khoang chứa thời gian, và tôi bước ra với một cảm nhận khác về bản thân. |
Fique até de manhã, e seu amigo estará bem para viajar. Hãy ở lại đến sáng, và bạn anh cũng sẽ sẵn sàng lên đường. |
17 O profeta de Jeová começou a viajar pela mesma estrada que Acabe. 17 Nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va bắt đầu chuyến hành trình trên cùng con đường với A-háp. |
No entanto, Marte está 200 vezes mais longe e, em resultado, são precisos 13 minutos, em média, para um sinal viajar da Terra até Marte. Tuy nhiên, sao Hỏa thì xa hơn đến 200 lần và như vậy trung bình phải cần 13 phút để một tín hiệu đi từ Trái đất đến sao Hỏa. |
Sob a Lei mosaica, os israelitas tinham de viajar três vezes por ano ao templo em Jerusalém, que ficava então no reino meridional de Judá. Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam. |
"As pessoas terão que parar de viajar em breve, pelo menos por enquanto", disse Salem. "Mọi người sẽ sớm phải dừng việc đi lại thôi, ít nhất là bây giờ," Salem nói. |
Não podemos viajar para muito longe, nem aventurarmo- nos para fora de um determinado círculo. Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định. |
Susan nunca gostou muito de viajar de avião, mas isso é algo que fazemos bastante. Susan chưa bao giờ cảm thấy thoải mái khi đi máy bay, nhưng chúng tôi phải bay rất nhiều! |
Nunca perdeu um congresso ou uma assembléia, mesmo quando tínhamos de viajar para outro país por causa da perseguição contra as Testemunhas de Jeová na Grécia. Cô chưa bao giờ bỏ lỡ một đại hội hay hội nghị nào, cho dù chúng tôi phải đi sang nước khác để dự vì ở Hy Lạp Nhân Chứng Giê-hô-va bị bắt bớ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viajar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viajar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.