concertar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concertar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concertar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ concertar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sắp đặt, đồng ý, buổi hoà nhạc, Hòa tấu, buổi hòa nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concertar
sắp đặt(to arrange) |
đồng ý
|
buổi hoà nhạc(concert) |
Hòa tấu(concert) |
buổi hòa nhạc(concert) |
Xem thêm ví dụ
Obrigado por concertar. Cảm ơn ông đã sửa nó. |
Ian, sabe como concertar um Pontiac antigo? Ian, cậu biết gì về sửa một chiếc Pontiacs cũ? |
A G Corp vai tentar concertar seu transmissor interno. Bọn G Corp sẽ cố khai thác bộ chuyển tín hiệu bên trong của nó. |
Vamos concertar. Chúng ta sẽ chữa. |
O "design" pode concertar este problema. Thiết kế có thể khắc phục vấn đề này. |
Por exemplo, a Versão Brasileira, de 1947, verte 1 Samuel 13:21: “Tinham, porém, limas para as picaretas, para as enxadas, para os forcados e para os machados, e para concertar as aguilhadas.” Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”. |
Pensando bem, talvez eu fique por perto, assim posso ver o Sr. Corcunda Esperto... concertar a invenção de Glickenstein. Để xem cậu nhóc thông minh nhất thế kỉ sửa lại sáng chế của lão Glickenstein như thế nào. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concertar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới concertar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.