vex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vex trong Tiếng Anh.

Từ vex trong Tiếng Anh có các nghĩa là khêu gan, khích bác, làm bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vex

khêu gan

verb

khích bác

verb

làm bực

verb

Xem thêm ví dụ

Something vexes you, my Wiglaf?
Điều gì làm ngươi bực mình à, Wiglaf của ta?
What... what is this murder that vexes him so?
Vụ, vụ giết người nào mà làm ông ta tức như vậy?
He might be a little vexed that you kept letting him hump his sister in the meantime.
Cậu ta sẽ hơi bực vì ta vẫn để cậu ta chơi em gái mình trong lúc đó đấy.
" You needn't be so vexed.
" Bạn không cần phải được làm phật lòng.
6 Let us go up against Judah and vex it, and let us make a breach therein for us, and set a king in the midst of it, yea, the son of Tabeal.
6 Chúng ta hãy lên nghịch cùng Giu Đa, quấy rối nó, achia cắt nó cho chúng ta và lập một vua giữa nó, phải, đó là con trai của Ta Bê Ên.
The fact that you feel grieved and vexed with yourself is proof in itself that you have not gone too far.
Sự kiện bạn còn cảm thấy đau buồn và khó chịu với chính mình là bằng chứng cho thấy bạn đã không đi quá xa.
(Genesis 26:34, 35; 27:46) Think, too, of Hannah and how her rival wife, Peninnah, “vexed her sorely” because Hannah was barren.
(Sáng-thế Ký 26:34, 35; 27:46) Cũng hãy nghĩ đến An-ne, vì son sẻ đã bị Phê-ni-na, vợ lẽ của chồng, “khôn xiết trêu-ghẹo”.
Soon this school will vex me no more.
Cái trường này sẽ không quấy rầy ta nữa.
Though conditions in the world may become very vexing at times, faithful Latter-day Saints will find sanctuary in the stakes of Zion.
Mặc dù tình trạng trên thế giới đôi khi có thể trở nên hỗn loạn, nhưng Các Thánh Hữu Ngày Sau trung tín sẽ tìm thấy nơi trú ẩn trong các giáo khu của Si Ôn.
It depends on how vexing the challenges are that they come up with when they are working on a particular scene.
Điều đó phụ thuộc vào độ hóc búa của thử thách mà họ phải đối mặt trong từng cảnh quay cụ thể.
I'm terribly vexed.
Con rất bực bội!
(James 5:9-12) Patience helps us not to groan or sigh when fellow believers vex us.
(Gia-cơ 5:9-12). Tính nhịn nhục giúp chúng ta không than thở khi những người cùng đạo làm chúng ta bực mình.
You seem vexed, Your Highness.
Sao nhìn ngài có vẻ bực mình thế, thưa vị vua đáng kính
Small acts of faith, even when they seem insignificant or entirely disconnected from the specific problems that vex us, bless us in all we do.
Các hành vi nhỏ nhặt trong đức tin, ngay cả khi chúng dường như không quan trọng hoặc hoàn toàn không liên quan gì với các vấn đề cụ thể mà làm cho chúng ta đau khổ lại ban phước cho chúng ta trong tất cả những gì chúng ta làm.
It vexes me.
khiến con thấy bực bội!
My dear Mr Bennet, nothing you say shall ever vex me again.
Ông Bennet yêu quý của tôi, ông không nói gì làm tôi bực dọc được đâu!
“The earth is groaning under corruption, oppression, tyranny and bloodshed; and God is coming out of His hiding place, as He said He would do, to vex the nations of the earth.
“Thế gian đang đau khồ vì sự đồi trụy, áp bức, bạo ngược và đồ máu; và Thượng Đế sẽ bước ra khỏi nơi an nấp của Ngài, như Ngài nói rằng Ngài sẽ làm điều đó, để làm khốn khồ các quốc gia trên thế gian.
You can't imagine how vexed I was.
Cô có biết là tôi ngứa mắt lắm không.
Peninnah seizes such opportunities to vex Hannah, making her feel disconcerted because it seems that Jehovah has “closed up her womb.”
* Phê-ni-na lợi dụng cơ hội đó để trêu chọc An-ne, làm bà đau khổ vì dường như Đức Giê-hô-va đã ‘khiến cho bà son-sẻ’.
Nothing too vexing, I hope.
Không có gì quá gây nhiều tranh cãi, tôi hy vọng thế.
It seems quite vexing.
Có vẻ như điều này sẽ làm phật ý nhiều người.
Vexed very difficult to deal with.
Vexed rất khó khăn để đối phó với.
And another Bible scholar, Joseph Benson, wrote during the last century: “Men of fierce, cruel, and ungovernable dispositions shall be so transformed by the preaching of the gospel, and by the grace of Christ, that they shall become most humble, gentle, and tractable, and shall no more vex and persecute those meek and poor ones, mentioned [in] Isa 11 verse 4.”
Một chuyên-gia khác về Kinh-thánh là Joseph Benson, đã viết vào thế-kỷ 19 như sau: “Những con người cứng đầu, hung bạo và tàn ác sẽ biến đổi nhân-cách họ với sự rao truyền của phúc-âm và ân-sủng của đấng Christ tác-động trên con người họ khiến họ trở thành thật khiêm-tốn, hòa-nhã, dễ bảo; họ sẽ không quấy nhiễu và hà hiếp kẻ yếu thế và kẻ nghèo được đề-cập đến ở câu 4”.
This woman has me vexed.
Cô ta làm em khó chịu.
NURSE Now, afore God, I am so vexed that every part about me quivers.
Y TÁ, vện Thiên Chúa, tôi làm phật lòng rằng tất cả các phần về tôi rung.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.