specialist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ specialist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ specialist trong Tiếng Anh.
Từ specialist trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyên gia, chuyên viên, chuyên khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ specialist
chuyên gianoun No trouble taking out communications, but they need the specialist, a safecracker. Không sợ bị phát giác nhưng chúng cần có chuyên gia phá khóa. |
chuyên viênnoun And that eye specialist, he didn't bother testing my eyes. Và người chuyên viên nhãn khoa đó, ông ta không cần kiểm tra mắt tôi. |
chuyên khoaadjective He's seen seven different specialists over three years. Anh ấy khám bảy chuyên khoa trong ba năm qua. |
Xem thêm ví dụ
IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid. Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ. |
As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject. Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này. |
It's dependent on specialists who just look at parts of us. Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta. |
Now, specialists are a little hard to find in South Central Los Angeles, so she gave me this look, like, "Really?" Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
For instance, in 1962, animal specialist J.R. Jackson concluded, while the bird may attack sick or injured sheep, especially if it mistook them for dead, it was not a significant predator. Năm 1962, J.R. Jackson kết luận rằng mặc dù vẹt kea có thể tấn công những con cừu bệnh hoặc bị thương, đặc biệt là khi tưởng nhầm cừu đã chết, chúng không hẳn là loài săn mồi. |
During the 1990s Cambridge added a substantial number of new specialist research laboratories on several sites around the city, and major expansion continues on a number of sites. Suốt trong thập niên 1990, Cambridge mở thêm nhiều phòng thí nghiệm đặc biệt phục vụ nghiên cứu tại một số địa điểm của viện đại học rải rác khắp thành phố, số lượng những phòng thí nghiệm hiện vẫn tiếp tục gia tăng. |
Make sure that you’re using the product in the language in which you’d like to get support so that you will be connected with the right troubleshooting specialist. Hãy đảm bảo rằng bạn đang dùng sản phẩm bằng ngôn ngữ mà bạn muốn nhận hỗ trợ. Điều này sẽ giúp bạn được kết nối với chuyên gia khắc phục sự cố phù hợp. |
The presales professional thus understands what the customer needs, develops an initial view of the solution the customer needs, then tailors the product or service of his company to meet what the customer needs, explains (or helps sell) this solution to the customer, helps close the deal or sale and often stays on to ensure that the delivery team or product specialists that follow him provide the intended solution. Do đó, chuyên gia hoạt động tiền bán hàng sẽ hiểu được nhu cầu của khách hàng, phát triển quan điểm ban đầu về giải pháp mà khách hàng cần, sau đó điều chỉnh sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, giải thích (hoặc giúp bán) giải pháp này cho khách hàng, chốt giao dịch hoặc bán hàng và thường ở lại để đảm bảo rằng nhóm phân phối hoặc chuyên gia sản phẩm theo dõi anh ta cung cấp giải pháp dự định. |
Bruchus are specialists, feeding and developing almost exclusively on plants of the legume tribe Fabeae (Vicieae), which includes peas, sweet peas, lentils, and vetches. Bruchus là các chuyên gia, cho ăn và phát triển gần như độc quyền trên cây của legume Fabeae (Vicieae), bao gồm pea, đậu ngọt, đậu lăng, và các loài đậu răng ngựa. |
My journey to become a polar specialist, photographing, specializing in the polar regions, began when I was four years old, when my family moved from southern Canada to Northern Baffin Island, up by Greenland. Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland. |
In 2007, 4,000 corporate chaplains were reported to be working in the U.S., with the majority being employees of specialist chaplaincy companies such as Marketplace Chaplains USA and Corporate Chaplains of America. Trong năm 2007, 4.000 tuyên úy doanh nghiẹp đã được báo cáo làm việc tại Hoa Kỳ, với đa số là nhân viên của các công ty chuyên gia như Chaplains Marketplace và Corporate Chaplains of America. |
It is written by Peter Pham , a capital market specialist and entrepreneur with expertise in institutional sales and trading . Nó được viết bởi Peter Pham , một chuyên gia về thị trường vốn và là một chủ doanh nghiệp am hiểu lĩnh vực giao dịch và bán hàng thuộc tổ chức . |
The "civilian" aviation specialists supplied from the USAF were increased to ten per Air Operations Center, taking charge of all T-28 support functions for a gain in short term efficiency. Các chuyên gia hàng không dân sự được bổ sung từ Không quân Mỹ đã tăng lên đến mười người mỗi đợt cho Trung tâm hành quân không quân, đảm đương tất cả các chức năng hỗ trợ T-28 nhằm đạt được hiệu quả ngắn hạn. |
The citadel is also being rebuilt with specialist care from the Ministry of Culture and from Japanese universities. Thành cổ Bam cũng đang được xây dựng lại với sự hỗ trợ đặc biệt từ Bộ Văn hóa và đội ngũ tới từ các trường đại học Nhật Bản. |
In August 2006, it was reported that Ward had developed vocal cord nodules—the same condition that stopped the singing career of Julie Andrews—and was to be flown out to Los Angeles in early September to see a specialist surgeon. Vào tháng 8 năm 2006, Shayne Ward bị mắc một căn bệnh về dây thanh quản - căn bệnh đã cướp đi sự nghiệp ca hát của Julie Andrews, nên anh đã bay đến Los Angeles vào đầu tháng chín để tìm một bác sĩ phẫu thuật chuyên khoa. |
He began his professional career at Southampton, playing at left-back and earning acclaim as a free kick specialist. Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp tại Southampton, chơi ở vị trí hậu vệ trái và nổi tiếng là một chuyên gia đá phạt. |
Imagine a patient who has suffered a severe trauma, and needs the attention of several specialists: a neurologist, a cardiologist, an orthopedic surgeon. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
The committee includes a member of the stake high council, a member of the stake Relief Society presidency, the chairman of the bishops’ welfare council, and stake self-reliance specialists. Hội đồng này gồm có một thành viên của hội đồng thượng phẩm giáo khu, một thành viên của chủ tịch đoàn Hội Phụ Nữ, chủ tịch hội đồng an sinh của các giám trợ, và các chuyên gia về chương trình tự lực cánh sinh của giáo khu. |
And if any problems are spotted by the specialists there, a suitable course of treatment is recommended. Và nếu có vấn đề gì được phát hiện bởi những chuyên gia ở đó, một phương pháp điều trị phù hợp được đề nghị. |
It wasn't noticeable, but Cecilia's father, an allergy specialist feared that her relationship with Julio went too far beyond. Không gây chú ý lắm, nhưng ba của Cecilia, một chuyên gia về dị ứng sợ rằng mối quan hệ với Julio sẽ đi quá giới hạn. |
And then you get an fMRI specialist, and you get Frank Wilson, and you get other kinds of hard scientists, including neuroendocrinologists. Vậy là mọi người đã biết nó ở đây. và rồi các bạn gặp một chuyên gia máy MRI, Frank Wilson, và bạn gặp được những nhà khoa học nổi tiếng khác, có cả những nhà thần kinh học. |
With hakama this is particularly important, since hakama have so many pleats which can easily lose their creases; re-creasing the pleats may require specialist attention in extreme cases. Với hakama, điều này vô cùng quan trọng, khi mà hakama có rất nhiều nếp gấp có thể dễ dàng bị mất; việc hồi phục lại đúng các nếp gấp đó đòi hỏi sự chú ý của chuyên gia trong các trường hợp nghiêm trọng. |
So he and Ryan organized and hosted a meeting at the Wyss Institute in Harvard bringing together specialists on passenger pigeons, conservation ornithologists, bioethicists, and fortunately passenger pigeon DNA had already been sequenced by a molecular biologist named Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
A team of World Bank specialists led the ASA, working closely with the Ministry of Finance, Parliamentary Committee on Budget Affairs, Development Partners, sub-national authorities and academia. Một nhóm các chuyên gia của Ngân hàng Thế giới đã chủ trì hoạt động ASA, phối hợp chặt chẽ với Bộ Tài chính, Ủy ban về các vấn đề ngân sách của Quốc hội, các đối tác phát triển, chính quyền địa phương và giới học thuật. |
A specialist. Một chuyên gia đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ specialist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới specialist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.