vêtements trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vêtements trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vêtements trong Tiếng pháp.
Từ vêtements trong Tiếng pháp có các nghĩa là quần áo, y thường, áo quần, trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vêtements
quần áonoun La moitié de ses vêtements étaient des vêtements pour femmes. Nửa số quần áo là đồ phụ nữ. |
y thườngnoun |
áo quầnnoun Elle s’assure qu’il s’est lavé et que ses vêtements sont propres et nets. Chị bảo đảm là con mình đã tắm và mặc áo quần sạch sẽ, gọn gàng. |
trang phụcnoun Par contre, je peux rien faire pour tes vêtements. Nhưng mà nó với bộ trang phục kia thì anh chịu. |
Xem thêm ví dụ
Ils ont étudié le coréen, ils ont acheté des vêtements coréens. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
La mite dont il est question ici est sans doute la mite des vêtements ou teigne, en particulier lorsqu’elle est au stade de larve destructrice. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Elle leur a donc offert un jus de fruit, donné une brosse pour qu’ils nettoient leurs vêtements, ainsi qu’une bassine d’eau et des serviettes. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
“ Nourriture et vêtement ” n’étaient que les moyens qui lui permettaient de poursuivre l’attachement à Dieu. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
Cela m’ennuyait de voir beaucoup d’entre eux repartir avec notre nourriture, nos vêtements et même notre argent. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
Techniquement, ces vêtements ne sont pas à elle. Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng. |
15 Notre corps et nos vêtements. 15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ. |
Elle l’a attrapé par ses vêtements, mais il s’est enfui. Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài. |
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Revenant en Inde après son séjour en Afrique du Sud, il abandonna le port de vêtements occidentaux, qu'il associait à la richesse et au succès. Trở về Ấn Độ sau khi làm luật sư thành công tại Nam Phi, ông từ khước mặc y phục phương Tây - cách ăn mặc được ông liên tưởng đến phú quý và thành công. |
» Fern, une Brésilienne de 91 ans, explique : « De temps en temps, je m’achète des vêtements pour me remonter le moral. Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
La plupart des foyers en Asie et en Inde possèdent un vêtement de coton. Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton. |
J'ai appris que les teintures de certains vêtements ou le procédé de création-même de ces objets étaient nocifs pour les gens et la planète, donc j'ai commencé à faire mes propres recherches, et j'ai découvert que même après que la coloration soit complète, il y a un résidu créé qui a un impact négatif sur l'environnement. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16). Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng. |
Nous savons qu'il y a une liste des vêtements de Catharina, sa femme. Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina. |
6 Quand le message lui parvint, le roi de Ninive se leva de son trône, retira son vêtement royal, se couvrit d’une toile de sac et s’assit dans de la cendre. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
Almanzo ne fit que passer, en vêtements de travail, pour dire qu’il violait le sabbat en travaillant après la maison. Almanzo chỉ tới một lát trong bộ đồ làm việc và bảo anh đã vi phạm luật lệ làm việc trong ngày lễ Sa-Ba. |
116 46 Guérie en touchant le vêtement de Jésus 116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su |
Tu ne dois pas rester silencieux alors que ton serviteur est privé de son vêtement. » Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
Restaurez-vous d’abord, messire cardinal, puis changez de vêtements, car vous êtes à faire peur.» – Trước hết ngài hãy ăn uống no nê đã, thưa ngài Hồng y, rồi thay đổi y phục, bởi vì trông ngài rất đáng sợ. |
Plus haut, en Actes 1:10, il en est question indirectement par l’expression “ hommes en vêtements blancs ”. Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”. |
Est- il réellement possible de se satisfaire de ce qui est fondamentalement nécessaire : la nourriture, le vêtement et le logement ? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
9 Souhaitez- vous vous marier pour satisfaire des besoins matériels, tels que la nourriture, le vêtement et le logement? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
30 Jésus se rendit compte aussitôt qu’une force+ était sortie de lui. Il se retourna au milieu de la foule et demanda : « Qui a touché mes vêtements+ ? 30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”. |
La coloration de la sueur et des larmes n'est pas directement perceptible cependant la sueur peut tacher des vêtements d'une légère teinte orange, les larmes peuvent colorer de façon permanente des lentilles de contact souples. Sự đổi màu mồ hôi và nước mắt không thể nhận thấy trực tiếp, nhưng mồ hôi có thể làm cho quần áo màu cam nhạt, và nước mắt có thể nhuộm các thấu kính mềm tiếp xúc vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vêtements trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vêtements
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.