vêtir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vêtir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vêtir trong Tiếng pháp.
Từ vêtir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc, mặc quần áo cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vêtir
mặcverb (Mettre des vêtements sur quelqu'un ou quelque chose.) Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
mặc quần áo choverb |
Xem thêm ví dụ
Nous, membres de l’Église, devons nourrir les affamés, soulager les malades, vêtir et abriter les personnes qui sont dans le dénuement. Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở. |
De quoi allons- nous nous vêtir? Chúng ta mặc gì đây? |
11 Et que le reste prenne ce dont il a besoin pour se vêtir. 11 Và những người còn lại hãy đem đủ áo quần cần thiết. |
26 Et maintenant, pour les choses que je vous ai dites, c’est-à-dire pour conserver de jour en jour le pardon de vos péchés, afin de amarcher innocents devant Dieu, je voudrais que vous baccordiez de vos biens aux cpauvres, chaque homme selon ce qu’il a, comme dnourrir les affamés, vêtir les nus, visiter les malades et leur apporter du soulagement, tant spirituellement que temporellement, selon leurs besoins. 26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ. |
Ma façon de me vêtir projette- t- elle une image fausse de ce que je suis réellement ou des normes de moralité auxquelles j’adhère ? Cách phục sức của tôi có khiến người khác nghĩ sai về tôi hoặc đạo đức của tôi không?”. |
Elle comprend que son corps est un temple (voir 1 Corinthiens 3:16) et qu’elle a la responsabilité d’en prendre soin, de le protéger et de le vêtir correctement. Em ấy hiểu rằng thân thể của em là một đền thờ (xin xem 1 Cô Rinh Tô 3:16) và rằng em có trách nhiệm để chăm sóc, bảo vệ và ăn mặc thích hợp cho thân thể mình. |
Mais si vous appreniez que dans votre région et en raison du milieu dont elles sont issues, certaines personnes hésitent à écouter le message du Royaume à cause de votre façon de vous vêtir ou de vous coiffer, changeriez- vous vos habitudes? Nhưng nếu bạn biết được rằng, vì cớ phong tục tập quán của những người sống trong cộng đồng của bạn, cách ăn mặc hay chải chuốt của bạn làm cho người khác không muốn nghe thông điệp về Nước Trời, bạn sẽ sửa đổi không? |
En effet, s’il y avait de quoi compatir, ce devait être, du moins au départ, pour les hommes qui n’avaient pas été choisis et qui avaient des bouches à nourrir et des êtres à vêtir. Quả thật, nếu có sự thương cảm nào thì ít nhất chúng ta nên dành cho những người không được chọn đầu tiên cũng là những người cần phải lo liệu cho nhu cầu của gia đình họ. |
Ce n'est pas qu'il n'est pas possible de tous nous nourrir, nous vêtir et nous loger et nous permettre de mener une vie décente. Không phải là chúng ta không thể cho ăn, cho mặc và xây nhà cho tất cả mọi người và có một cuộc sống đầy đủ. |
Même s’ils doivent se démener pour se nourrir, se vêtir et se loger, ceux qui vivent dans la pauvreté peuvent trouver le bonheur en cultivant le contentement, en axant leur vie sur ce qui plaît au Créateur et en vivant en accord avec sa volonté. Có lẽ người nghèo phải phấn đấu để có cơm ăn, áo mặc và chỗ ở, nhưng họ cũng có thể tìm được hạnh phúc bằng cách vun trồng sự thỏa lòng, tập trung đời sống vào việc làm vui lòng Đấng Tạo Hóa và làm theo ý muốn của ngài. |
Nous devons aussi nous vêtir d’une manière qui montre que nous ‘ révérons Dieu ’. Ngoài ra, chúng ta nên ăn mặc cách nào để phản ánh ‘sự tin-kính Chúa’. |
14. a) Que signifie se vêtir “ avec modestie et bon sens ” ? 14. (a) Ăn mặc “khiêm tốn và biết suy xét” có nghĩa gì? |
C’est ainsi qu’ils provoquent des controverses sur des questions comme la détente, la santé, la façon de se vêtir ou de se coiffer, les boissons alcooliques (Ecclésiaste 7:16; Matthieu 24:45-47). Như vậy họ gây ra những cuộc bàn cãi về những vấn đề như giải trí, cách giữ gìn sức khỏe, lối ăn mặc và chải chuốt, hoặc việc xử dụng rượu (Truyền-đạo 7:16; Ma-thi-ơ 24:45-47). |
À une époque où l’influence de l’entourage est plus forte que jamais, ne laissons pas le monde nous dicter notre façon de nous vêtir. Vào một thời đại mà áp lực bạn bè mạnh mẽ hơn bao giờ hết, chúng ta không được để cho thế gian ảnh hưởng cách ăn mặc của mình. |
Il faut vous vêtir. Phải tìm quần áo cho cậu. |
De même, il ne dit pas que, pour être déclaré brebis, un humain doit littéralement nourrir un de ses frères, le vêtir, en prendre soin ou lui rendre visite en prison. Tương tự, ngài không nói rằng mọi người sẽ được xét là chiên phải chăm sóc, cung cấp thức ăn, quần áo, hoặc thăm viếng một trong các anh em của ngài ở trong tù. |
Votre offrande de jeûne fera plus qu’aider à nourrir et vêtir des corps. Của lễ nhịn ăn của các anh chị em sẽ làm được nhiều điều hơn là chỉ phụ giúp cho thức ăn và quần áo. |
Mosiah 4:26 : « Je voudrais que vous accordiez de vos biens aux pauvres, chaque homme selon ce qu’il a, comme nourrir les affamés, vêtir les nus, visiter les malades et leur apporter du soulagement, tant spirituellement que temporellement. » Mô Si A 4:26: “Các người nên san xẻ những của cải của mình cho người nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như đem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.” |
Sur la question de l’importance d’avoir un aspect correct, le livre Organisés pour faire la volonté de Jéhovah mentionne la nécessité d’être propre, de se vêtir modestement et de bien se coiffer quand nous prêchons ou que nous assistons aux réunions. Về tầm quan trọng của việc ăn mặc chỉnh tề, sách Được tổ chức để thi hành thánh chức rao giảng bình luận về sự cần thiết phải giữ vệ sinh thân thể, ăn mặc khiêm tốn và tóc tai gọn ghẽ khi chúng ta tham gia vào thánh chức cũng như khi đi đến các buổi họp đạo Đấng Christ. |
En effet, il faut de l’argent pour se nourrir, se vêtir et se loger. Suy cho cùng, chúng ta cần tiền để mua thực phẩm, quần áo, trả tiền thuê nhà hoặc mua nhà. |
Il l’a formulé ainsi : « Et maintenant, pour les choses que je vous ai dites, c’est-à-dire pour conserver de jour en jour le pardon de vos péchés, afin de marcher innocents devant Dieu, je voudrais que vous accordiez de vos biens aux pauvres, chaque homme selon ce qu’il a, comme nourrir les affamés, vêtir les nus, visiter les malades et leur apporter du soulagement, tant spirituellement que temporellement, selon leurs besoins » (Mosiah 4:26). Ông đã nói điều đó như sau: “Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người bước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên san xẻ những của cải của mình cho người nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như đem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ.” (Mô Si A 4:26). |
Pour commencer, réfléchissez aux questions suivantes: Appréciez- vous de choisir librement ce que vous allez faire et dire, ce que vous allez manger et ce dont vous allez vous vêtir, le genre de travail que vous allez effectuer, où et comment vous allez vivre? Để bắt đầu, hãy nghĩ về điều này: Bạn có thích tự do lựa chọn cách hành động và lời nói của bạn, cách ăn mặc, loại việc làm, chỗ ở và cách bạn sống hay không? |
5 Et je commandai aux femmes de filer, et de peiner, et de travailler, et de fabriquer toute sorte de fin lin, oui, et du atissu de toute espèce, afin de vêtir notre nudité ; et ainsi nous prospérâmes dans le pays ; ainsi nous eûmes, pendant vingt-deux ans, une paix continuelle dans le pays. 5 Và tôi đã ra lệnh cho nữ giới phải biết kéo sợi, hết sức ra công làm việc để dệt vải mịn đủ loại, phải, những avải vóc đủ thứ để chúng tôi có thể may mặc cho khỏi lõa lồ thân thể; và như thế, chúng tôi đã được thịnh vượng trong xứ—chúng tôi được sống trong thái bình liên tục như vậy suốt thời gian hai mươi hai năm. |
Pour manger, me vêtir... Vì thức ăn, vì quần áo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vêtir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vêtir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.