vainilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vainilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vainilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vainilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là va ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vainilla

va ni

noun (saborizante)

Y la resina con olor a vainilla de las ramas viejas se empleaba para hacer perfumes.
Nhựa từ các nhánh già thì có hương va-ni và được dùng làm dầu thơm.

Xem thêm ví dụ

Una de vainilla, otra de nuez moscada y, la última, algo alimonada.
Một loại là vani, một loại có chút xíu hạt nhục đậu khấu và loại còn lại có một ít chanh ạ.
Adelante de mí, una madre con dos niños pequeños dijo que necesitaba tres dólares de gasolina y dos conos de helado de vainilla.
Đứng trước tôi là một người mẹ với hai đứa con nhỏ hỏi mua 3 đô la tiền xăng và hai cây kem vani.
Palabras clave: cupcakes sin gluten, cupcakes de vainilla, cupcakes de chocolate
Từ khóa: bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
Hay una tarta de vainilla con velas azules y una jarra de zumo de naranja.
Có bánh ngọt hương vani với những cây nến bằng sáp màu xanh và một tô lớn đựng nước cam ép.
" Vainilla para hombre ".
Nó là loại " Vanilla Fella. "
" Batido de vainilla ".
" Cho tôi Vanilla shake. "
La cumarina se encuentra a menudo en sustitutos artificiales de la vainilla a pesar de haber sido prohibida como aditivo alimenticio en numerosos países a partir de la mitad del sigo XX.
Coumarin thường được tìm thấy trong các chất thay thế vani nhân tạo, mặc dù đã bị cấm làm phụ gia thực phẩm ở nhiều nước kể từ giữa thế kỷ 20.
¿Una relación vainilla?
Một mối quan hệ ngọt ngào?
Es vainilla.
Mà là vani
Tabaco o vainilla sería mejor.
Công ty thuốc lá hay va-ni thì nghe hay hơn.
Para algunas personas, el químico androstenona huele a vainilla; para otros, huele a orina sudada, lo que es desafortunado porque comúnmente se encuentra androstenona en cosas suculentas como la carne de cerdo.
Đối với một số người, hóa chất androstenone có mùi vani; với những người khác, nó có mùi như nước tiểu mồ hôi, đó là điều không hay ho lắm bởi vì androstenone thường được tìm thấy trong những thứ ngon lành như thịt lợn.
Es como helado de vainilla francesa, el primer sorbo es al 100 por ciento y para el sexto sorbo ya se ha ido.
Giống như kem Pháp vị vani, lần đầu ăn là 100%, đến que thứ 6, hương vị đó đã mất.
Y en el pastel de queso y todo tipo de postres, como mousse de chocolate, tiramisú, flan de vainilla, todo lo que se vende frio en el supermercado, tiene gelatina para que se vea bien.
Và trong bánh pho mát và đủ món tráng miệng, như là mousse sô-cô-la, tiramisu, pút-đinh va-ni, tất cả mọi thứ được làm lạnh trong siêu thị, đều có gelatin để trông bắt mắt hơn.
Vainilla con un toque de fresa.
Vani với kem dâu phủ trên.
A él le gusta el chocolate, y a él la vainilla.
Anh ta thích sôcôla, anh ta thích vanilla.
Sí, Trueno Vainilla.
Phải, Sấm Vanilla.
Herido de vuelta a casa. Después de 18 años, trabajando de sol a sol, en una plantación de vainilla.
Tôi đang trên đường về nhà sau 18 năm làm việc đổ mồ hôi sôi nước mắt trên cánh đồng vani.
Ella odia la vainilla.
Mẹ cháu ghét vani.
* El 60 por ciento de la vainilla del mundo se exporta de Madagascar
* 60 phần trăm vani của thế giới được xuất khẩu từ Madagascar
Y de hecho vi y conocí a mujeres a quienes han azotado al ser pilladas comiendo helado de vainilla.
Tôi thực sự nhìn thấy và gặp những phụ nữ bị đánh đập vì bị bắt gặp ăn kem vani.
Pero sólo 7 minutos con MILLI, MILLI de vainilla...
Một lần bảy phút với Milli trong ban nhạc Milli and Vanilli.
¿Te decían Trueno Vainilla?
Họ gọi anh là Sấm Vanilla ư?
# Vainilla y vainilla # # se arremolinan, se arremolinan #
♪ Mùi thơm va-ni, va-ni
Palabras clave: galletas con pepitas de chocolate, galletas de avena, galletas de canela y azúcar, brownies, brownies con nueces, brownies de chocolate negro, cupcakes sin gluten, cupcakes de vainilla, cupcakes de chocolate
Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle, bánh brownie dẻo, bánh brownie hạt, bánh brownie sô cô la đen, bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
He puesto demasiada vainilla, pero estará bueno. ¿Vamos a mi cuarto?
Tôi bỏ nhiều vani quá, nhưng nó rất ngon.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vainilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.