val trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ val trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ val trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ val trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thung lũng, Thung lũng, lũng, lưu vực, khe mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ val
thung lũng(valley) |
Thung lũng(valley) |
lũng(valley) |
lưu vực(valley) |
khe mái(valley) |
Xem thêm ví dụ
Eres un gran doctor, House, pero no vales 100 millones de dólares. Anh là 1 bác sĩ xuất sắc House, nhưng anh không đáng giá 100 triệu $. |
¡ Syd, Mike dice que no vales la pena! Syd, Mike nó chê em đó! |
Afiliados, diríjanse al nivel inferior para recoger sus vales. Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher. |
La tomaron inmediatamente, y la llamaron Ruby, como la madre de Val. Họ quan tâm đến cô bé ngay lập tức, đưa cô bé về và đặt tên là Ruby, theo tên mẹ của Val. |
Val está en problemas. Val đang gặp chuyện. |
Tenía muchas ganas de ¡ r al fest ¡ val. Cậu ta không chờ được đại hội. |
Pero tú vales mucho dinero, Bob. Vivo o muerto. Nhưng anh đáng giá rất nhiều tiền Bob, dù sống hay chết. |
Este nos ha salido bien, Val. Anh nghĩ chúng ta đã nuôi dạy rất tốt, Val. |
Arrestar a Liberty Val... Bắt Liberty... |
Tal como un billete no pierde su valor porque esté roto, tú no vales menos a la vista de Dios porque tengas defectos Tờ tiền không bị mất giá trị chỉ vì vết rách, bạn cũng không bị mất giá trị trước mắt Đức Chúa Trời chỉ vì sự bất toàn của mình |
Ahora tú también los vales. Giờ thì anh cũng vậy. |
" Concerté una cita con mis dos compañeras de clase, Rebel y Val para encontrarnos en la biblioteca el viernes noche para trabajar en un ejercicio de clase. " Hai người bạn cùng lớp, Rebel, Val và tôi đã có một cuộc hẹn gặp ở thư viện của trường luật vào tối thứ sáu để làm bài tập ghi nhớ cùng nhau. |
Dijiste que fue Val. Cậu bảo là Val nói mà. |
Cuando escriban sobre ti llamarán a Val Verde tu destino final. Khi người ta viết về anh họ sẽ gọi Val Verde là dấu chấm hết của đời anh. |
Tú vales mil Coles. Anh đáng giá hơn gấp ngàn lần Cole. |
No conozco a una Billie, pero al parecer odia a Val. nhưng có vẻ như nó ghét Val lắm. |
Vales miles de millones, Danny. Cậu đáng giá hàng tỉ, Danny ạ. |
Tu vales más que este barrio. Anh tốt hơn mọi người ở khu này. |
Si sabes lo que vales, entonces ve y obtén lo que mereces. Bây giờ bạn biết rằng mình xứng đáng, hãy đi giành lấy những điều xứng đáng thuộc về bạn. |
Del Río es una ciudad y sede del condado de Val Verde, Texas, Estados Unidos. Del Rio là một thành phố thuộc quận Val Verde, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. |
Ten cuidado, Val, has vuelto a llegar tarde. Cẩn thận đó, Val, cô lại đi trễ nữa. |
Harvie y Val se acostaban temprano todas las noches e intentaban el embarazo. Harvie và Val đi ngủ sớm mỗi đêm và cố gắng để có thai. |
Aquí sentado, en estos vastos salones, con una corona sobre tu cabeza, y, sin embargo, vales menos que nunca. Ngài ngồi đây nơi sảnh đường rộng lớn, vương miện đội trên đầu, vậy mà ngài trở nên tầm thường hơn trước biết bao nhiêu. |
tu vales aún mas Các người hơn cả giá đó. |
¿En Val d'lsére? Val-d'Isere hả? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ val trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới val
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.