vajilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vajilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vajilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vajilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bát đĩa, đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vajilla

bát đĩa

noun

đĩa

noun

El león británico beberá su té... en vajilla hecha en Alemania.
Con sư tử Anh sẽ uống trà... trong cái đĩa chế tạo từ Đức.

Xem thêm ví dụ

Después de cenar con tu familia, limpias la mesa y lavas la vajilla.
Sau khi dùng bữa tối cùng gia đình, bạn dọn bàn và rửa chén.
Sacaste la vajilla de porcelana bonita.
Em mang đồ sứ Trung Quốc ra luôn cơ à.
Si el colchón estaba relleno con mazorcas o vajilla rota, no hay diciendo, pero yo rodé sobre un buen negocio, y no podía dormir por un largo tiempo.
Cho dù đó nệm được nhồi với ngô bắp hoặc bát đĩa bị hỏng, không có nói, nhưng tôi lăn về một thỏa thuận tốt, và không thể ngủ trong một thời gian dài.
En México, hay mucha vajilla contaminada con pintura a base de plomo.
Có nhiều xưởng đồ gốm ở Mexico dùng sơn pha chì.
Si esta invención de tu imaginación realmente se casa contigo, yo te compraré toda la vajilla Wedgwood a tu nombre.
Nếu cái sự tưởng tượng bịa đặt này thực sự cưới cô, tôi sẽ mua tặng cô hết mớ đồ gốm Trung Hoa trong sổ đăng kí.
¿Dónde está la vajilla para el invitado?
Cái dĩa cho vị khách không mời đâu?
Friega la vajilla entera.
Dọn sạch mọi thứ đi.
La librería, el mueble de la vajilla, todo tenía orden, cuando sus vidas tenía orden, tenía significado.
Kệ sách, tủ kính, tất cả có trật tự khi cuộc sống của họ có trật tự, có ý nghĩa.
Saca la colección de vajilla...
Tháo các tranh ảnh xuống, sau đó...
Dejen de jugar con la vajilla.
Thôi ngừng đùa giỡn với đồ gốm đi.
El león británico beberá su té... en vajilla hecha en Alemania.
Con sư tử Anh sẽ uống trà... trong cái đĩa chế tạo từ Đức.
Como dice la escritora Margaret Artwood, "Cuando un hombre escribe sobre lavar la vajilla, es realismo.
Như tác giả Margaret Atwood đã nói: "Khi đàn ông viết về việc rửa chén dĩa, đó là chủ nghĩa thực tế.
Un pedazo de teja silbó junto a su cabeza y se estrelló entre la vajilla en la cocina mesa.
Một phần của gạch whizzed đầu và đập phá trong các đồ sành sứ nhà bếp bảng.
Mientras lavaba la vajilla, repentinamente sentí que algo no estaba bien.
Trong khi đang rửa chén, thì đột nhiên tôi cảm thấy một điều gì đó không ổn.
Antes de la Segunda Guerra Mundial era normal para los fabricantes de vajillas de cerámica usar el óxido de uranio para dar color a los esmaltes.
Trước Thế chiến II, các nhà sản xuất bát đĩa gốm thường sử dụng oxide uranium trong men sứ màu.
Otro empresario donó un nuevo armario para la vajilla.
Ông chủ khác thì biếu tủ bếp mới.
Su mujer, Sandra Newell, le sugirió modelar su vajilla de té dado que entonces se encontraban tomando el té.
Vợ ông, Sandra Newell, đề nghị làm mẫu cho dịch vụ trà của họ kể từ khi họ ngồi uống trà vào thời điểm đó.
Ni siquiera podemos permitirnos otra vajilla.
Anh có biết ta không đủ tiền mua đồ sứ không?
Ésta no es la vajilla que elegimos.
Đây không phải là đồ trung quốc mà chúng ta đã chọn.
Una dentadura postiza una vajilla de porcelana china objetos domésticos de puro valor sentimental.
Một bộ răng giả, một bộ chén bát bằng sứ. Các vật dụng trong nhà thuần giá trị tình cảm.
Debo disculparme por la espantosa vajilla.
Tôi phải xin lỗi vì loại trà Tàu tệ hại này.
Así que me pareció apropiado para la vajilla.
Nên tôi nghĩ cái đó sẽ phù hợp.
Los armarios, los muebles, la vajilla, un piano vertical y todos los objetos sueltos cayeron al suelo.
Nào tủ, nào bàn ghế, nào chén bát, đàn dương cầm và bao nhiêu thứ khác, tất cả đều đổ vỡ.
Quieren vajilla limpia.
Họ muốn đồ bạc sạch sẽ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vajilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.