vagoneta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagoneta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagoneta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vagoneta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là goòng, xe goòng, tàu điện, xe đẩy, xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagoneta

goòng

(trolley)

xe goòng

(wagon)

tàu điện

(tramcar)

xe đẩy

(trolley)

xe tải

(van)

Xem thêm ví dụ

Podemos cruzar el estrecho camino a la pared exterior, pero la vagoneta está vigilada.
Chúng ta có thể vượt qua con đường hẹp để ra tường bên ngoài, nhưng cái xe treo bị canh.
La vagoneta número 2 ahora caía como un peso muerto, nada la podría detener, una roca cayendo por un despeñadero.
Tàu số 2 bây giờ đã sụp xuống hoàn toàn, không còn ngăn nó lại được nữa, như một tảng đá mòn lìa ra khỏi vách đá.
—¡Después mandad esa puñetera vagoneta abajo para que podamos saber lo que pasó!
“Sau đó đưa chiếc tàu lượn quỉ quái kia xuống để chúng ta có thể tìm ra xem chuyện gì đã xảy ra !”
Está al fondo de la vagoneta, así que vas a tener que sujetarlo mientras él se estira.
Nó ở phía sau toa tàu lượn, anh sẽ phải giữ lấy anh ta khi anh ta nghiêng người ra ngoài, được không ?
¿Cómo se habría soltado una vagoneta así?
Làm sao một toa tàu lượn lại long ra như thế ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagoneta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.