vague trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vague trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vague trong Tiếng pháp.
Từ vague trong Tiếng pháp có các nghĩa là sóng, làn, đợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vague
sóngnoun (Masse d’eau agitée) Nous entendions les vagues s’écraser sur le récif. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
lànadjective Ils sont partis avec empressement, emportés par une vague de patriotisme. Họ hăng hái ra đi, kéo theo làn sóng ái quốc. |
đợtnoun Nous croyons que la 5eme vague a commencé. Chúng tôi tin là đợt tấn công thứ tư đã bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
On est vaguement basés sur le Mac. Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. |
Nous entendions les vagues s’écraser sur le récif. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sóng vỡ trên đám san hô. |
Avec assez de vagues, on peut changer le cours d'une rivière Đủ nhánh rẽ và bạn có thể thay đổi dòng chảy. |
Suite à ces élections, il y a eu une vague terrible de violence, de viols, et le meurtre de plus de 1000 personnes. Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại. |
Les faits montrent qu’aujourd’hui dans le monde beaucoup de jeunes, au sortir de l’école, ont encore du mal à écrire et à parler correctement ainsi qu’à résoudre les problèmes d’arithmétique les plus simples; en outre, ils n’ont qu’une vague connaissance en histoire et en géographie. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
1, 2. a) Quelle est l’ampleur de la vague de divorces qui déferle sur le monde? 1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay? |
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague. Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. |
Puis on a regardé les diagrammes, et les diagrammes ont montré cette vague typique de vague après vague, parce que toutes les épidémies sont des combinaisons de nombreuses épidémies. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
L’index biblique rendra notre lecture de la Bible plus enrichissante en nous aidant à trouver l’explication de versets qui nous semblent déroutants ou vagues. Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ. |
À la fin du siècle, le Romantisme a initié une vague d’enthousiasme pour tout ce qui se rapporte à la Grèce, dont la mythologie grecque. Cho đến cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa lãng mạn làm dậy lên sự nhiệt tâm cho tất cả những gì có tính Hy Lạp, bao gồm thần thoại Hy Lạp. |
Prenez la vague Hãy Nắm Lấy Cơ Hội |
» Au lieu de cela, la tête droite, le courage intact et la foi inébranlable, elle pouvait lever les yeux pour regarder au-delà des vagues légères du Pacifique bleu et chuchoter : « Au revoir, Arthur, mon fils bien-aimé. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
Et ça me venait par vagues. Tiếng Nhật Truyền Thống. " vân vân. |
Alors ta paix deviendrait comme un fleuve et ta justice comme les vagues de la mer. thì sự bình-an ngươi như sông, và sự công-bình ngươi như sóng biển”. |
Nixon l'avait chargé de nous surveiller, de s'assurer qu'on ne faisait pas de vagues. Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng. |
Si une vague la frappe, elle émet un signal. Chúng có nhiệm vụ phân tích sóng biển và chuyển đổi thành tín hiệu. |
Rappelez aux élèves que, pour résister aux vagues et au vent, les Jarédites ont construit des bateaux qui étaient « étanches comme un plat » (Éther 2:17), équipés de trous au sommet et au fond qu’ils pouvaient déboucher pour avoir de l’air. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Je me souviens vaguement que ça fait du bien. Tôi mơ hồ nhớ nó... cảm thấy khá tốt. |
La vague de criminalité a pris un tournant violent avec le meurtre de Baby Jack et 8 de ses hommes dans son bar-restaurant d'Algiers, The French Lick. Làn sóng tội ác tại thành phố Crescent đã dữ dội hơn sau vụ việc vào tối nay với cái chết của Baby Jack Lemoyne và 8 tay sai của ông ta tại quán bar của họ, The French Lick. |
Parents, enseignants et autres, prenez la vague en préparant notre génération montante à être digne du service missionnaire. Các anh chị em là các bậc cha mẹ, giáo viên, và những người khác, hãy nắm lấy cơ hội trong khi chuẩn bị cho thế hệ đang vươn lên của chúng ta được xứng đáng với việc phục vụ truyền giáo. |
Bien parce qu'il est un peu vague 'vì anh ta thật vô duyên. |
Il faut nous opposer à la vague grandissante de haine, de brutalité et de violence. Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”. |
À 3 ou 4 degrés, des vagues de chaleur rendront de nombreuses régions inhabitables. Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. |
Certains week-end il aime prendre sa planche, pour aller surfer sur les vagues. Và mỗi cuối tuần ông thích lấy ván ra lướt sóng để khoe sức mạnh của mình |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vague trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vague
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.