vaincre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vaincre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaincre trong Tiếng pháp.

Từ vaincre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắng, đánh bại, khắc phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vaincre

thắng

verb noun (Obtenir une victoire.)

Voyez comment vaincre cette dépendance coûteuse et très dangereuse.
Hãy đọc để biết cách chiến thắng thói nghiện vừa hao tốn tiền của vừa nguy hiểm này.

đánh bại

verb

Nous ne pouvons les vaincre sans votre aide.
Chúng tôi không thể đánh bại chúng nếu ngài không giúp.

khắc phục

verb

Et nous devons vaincre l’adversité comme ils l’ont vaincue.
Và chúng ta cần phải khắc phục như họ đã khắc phục.

Xem thêm ví dụ

Peut- être que dans les avions on peut vaincre le décalage horaire de cette façon.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
Ainsi, nous serons en mesure d’entendre la voix de l’Esprit, de résister à la tentation, de vaincre le doute et la crainte, et de recevoir l’aide des cieux.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Grâce à cette aide, Athanagild parvient à vaincre son adversaire et à s'installer sur le trône, tandis que les Byzantins en profitent pour s'emparer d'une région correspondant peu ou prou à l'Andalousie, comprenant les villes de Carthagène, Malaga ou Cordoue, le tout au prix d'un faible investissement en hommes et en argent,,.
Với sự giúp đỡ này, Athanagild đã có thể đánh bại đối thủ của mình và lên làm vua, trong khi người La Mã nhân cơ hội để chiếm lấy một khu vực tương ứng hoặc nhỏ hơn Andalucía ngày nay, bao gồm các thành phố Cartagena, Málaga hay Córdoba, chỉ với nguồn nhân lực và chi phí thấp.
Cela sera utile non seulement à ceux qui luttent pour vaincre l’utilisation de la pornographie mais aussi aux parents et aux dirigeants qui les aident.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Néanmoins, il est parfois impossible de vaincre totalement la dépression, même après avoir tout essayé, y compris suivre un traitement.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
10 Même si vous réussissiez à vaincre toute l’armée des Chaldéens qui vous attaquent et s’il ne restait de leur armée que des hommes blessés, ces hommes se lèveraient malgré tout, sortiraient de leurs tentes et détruiraient cette ville par le feu+.’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
Public: Puisque vous avez parlé du vieillissement et d'essayer de le vaincre, pourquoi vous vous faites ressembler à un vieillard?
Khán giả: Ông đã nói về lão hóa và cố gắng đánh bại nó, vậy sao ông lại làm mình trông già vậy?
Comment la prière et les bonnes compagnies aident- elles à vaincre la solitude ?
Việc cầu nguyện và sự kết hợp tốt có thể giúp người ta vượt qua sự cô đơn như thế nào?
Nous devrions peut-être autant prier pour avoir du temps, l’occasion de travailler, de faire des efforts et de vaincre que pour recevoir de la miséricorde.
Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót.
Ce que cela signifie, sur le plan pratique, c’est que si, avec l’aide de votre évêque ou de votre président de branche, vous faites vos meilleurs efforts, ce qui comprend le processus du repentir pour obtenir le pardon de vos péchés, et vous soumettez à un processus de guérison, comprenant un accompagnement professionnel et peut-être une thérapie de groupe pour vaincre votre dépendance, le pouvoir habilitant de l’expiation (que le dictionnaire biblique qualifie de moyen divin d’aide ou de force2) vous aidera à surmonter la compulsion de la dépendance à la pornographie et, avec le temps, à guérir de ses effets corrosifs.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Donnez l’occasion à plusieurs élèves d’expliquer en quoi les expressions qu’ils ont choisies peuvent nous aider à vaincre l’orgueil ou les attitudes incorrectes vis-à-vis de la richesse matérielle.
Cho vài học sinh cơ hội để giải thích cách các cụm từ họ đã chọn có thể giúp họ khắc phục tính kiêu ngạo hoặc thái độ không thích hợp đối với sự giàu có vật chất.
Quand Koutouzov va-t-il vaincre Napoléon?
Đây là Bolkonsky, người sẽ đánh bại Napoleon.
Nous ne pouvons les vaincre sans votre aide.
Chúng tôi không thể đánh bại chúng nếu ngài không giúp.
Ils arrivent comme des nouveau-nés avec une grande soif d’apprendre et quand ils repartent ce sont des adultes mûrs, apparemment prêts à vaincre toutes les difficultés, quelles qu’elles soient, qui se présenteront à eux.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Lorsque nous découvrons comment Jéhovah a aidé l’un de nos frères et sœurs à vaincre un mauvais penchant ou à triompher d’une épreuve, il devient plus réel à nos yeux. — 1 Pierre 5:9.
Và khi nghe Đức Giê-hô-va đã giúp một anh hay chị khắc phục nhược điểm hoặc thử thách gay go nào đó thì chúng ta càng thấy Đức Chúa Trời có thật hơn.—1 Phi-e-rơ 5:9.
Qu’est- ce qui nous aidera à vaincre malgré les persécutions?
Khi bị bắt bớ, điều chi sẽ giúp chúng ta chiến thắng?
Vous ne pouvez pas faire ces choses et vaincre dans la bataille pour votre âme, encore moins si vous voulez être un vaillant guerrier dans le grand combat qui a pour enjeu les âmes de tous les autres enfants de notre Père23.
Các em không thể làm những điều này mà được chiến thắng trong cuộc chiến cho linh hồn của mình, huống hồ việc làm một chiến sĩ dũng cảm trong trận đại chiến cho linh hồn của tất cả các con cái khác của Cha Thiên Thượng.23
Zeus persuada son frère Hadès de créer un monstre capable de vaincre leurs parents.
Zeus đã thuyết phục anh trai mình là Hades tạo ra 1 con quái vật cực kỳ mạnh mẽ đến mức có thể đánh bại những Titan
Comment peux- tu vaincre l’inquiétude à propos de ton passé ?
Bằng cách nào anh chị có thể đối phó với nỗi lo lắng về quá khứ?
Je témoigne que, grâce à son Fils bien-aimé, Jésus-Christ, nous pouvons vaincre les difficultés de ce monde et être ramenés en sécurité à la maison.
Qua Vị Nam Tử Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể khắc phục những thử thách của thế gian này và sẽ được giải thoát để trở về nhà an toàn.
e II doit nous aider à vaincre les rebelles!
Ông ta đến đây để lãnh đạo quân đội đi đến thắng lợi chống lại bọn phiến loạn.
Tout se passe comme si, se rendant compte qu’il a peu de chance de nous vaincre par une attaque directe, frontale, il essayait de nous faire trébucher en nous amenant à nous plaindre et à nous livrer à des discussions sottes, attitudes dénuées de toute spiritualité.
Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả.
Mais pour faire grandir cet espoir, pour vaincre Alzheimer, nous avons besoin d'aide.
Để phát triển hi vọng đó, đánh bại căn bệnh tới cùng, chúng tôi cần giúp đỡ.
” (Jean 16:33). Puisse votre famille vaincre elle aussi le monde et vivre éternellement !
(Giăng 16:33). Mong rằng gia đình bạn cũng thắng thế gian và được sống đời đời!
Si nous sollicitons l’aide de Jéhovah, son esprit appuiera tous nos efforts pour vaincre nos défauts.
Nếu chúng ta cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, thánh linh của Ngài sẽ thêm sức cho bất cứ mọi cố gắng của chúng ta nhằm từ bỏ các tính xấu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaincre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.