unspecified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unspecified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unspecified trong Tiếng Anh.

Từ unspecified trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chỉ rõ, không nói rõ, không xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unspecified

không chỉ rõ

adjective

không nói rõ

adjective

không xác định

adjective

Homeland security just reported a bomb threat for an unspecified urban area.
Bộ nội an vừa báo 1 quả bom đe dọa một khu đô thị không xác định.

Xem thêm ví dụ

Assume P(k) holds (for some unspecified value of k).
Giả sử P(k) đúng (với một số giá trị k).
The lawsuit was filed in the US District Court of Arizona and demanded that Apple stop using the iCloud name and pay unspecified monetary damages. iCloud Communications changed its name to Clear Digital Communications in August 2011 and dropped its lawsuit against Apple shortly thereafter.
Vụ kiện đã được nộp tại tòa án quận của bang Arizona và yêu cầu Apple ngừng sử dụng tên iCloud và bồi thường thiệt hại tiền tệ không xác định. iCloud Communications đổi tên thành Clear Digital Communications tháng 8/2011 và bỏ vụ kiện chống lại Apple ngay sau đó.
At some unspecified time in earth’s past, God created microscopic algas in the oceans.
Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương.
King Fahd was admitted to the King Faisal Specialist Hospital in Riyadh on 27 May 2005 for unspecified medical tests.
Quốc vương Fahd nhập Bệnh viện Chuyên khoa Quốc vương Faisal tại Riyadh vào ngày 27 tháng 5 năm 2005 để xét nghiệm y tế.
However, it is unsatisfying to have results that hang on unspecified factors.
Tuy nhiên, người ta không hài lòng với những kết quả bị ảnh hưởng bởi các nhân tố không rõ ràng.
We have approximately four to seven heavily armed men holding an unspecified number of customers and employees hostage.
Chúng ta thấy khoảng 4 đến 7 nam, trang bị vũ khí hạng nặng... đang giữ không xác định số khách... và nhân viên làm con tin.
In the West Sea, the EEZ remains unspecified in the Korean Bay because China has not determined its own EEZ in the area.
Ở Hoàng Hải, vùng đặc quyền kinh tế vẫn chưa được xác định trong vịnh Triều Tiên vì Trung Quốc chưa xác định vùng đặc quyền kinh tế của mình trong khu vực.
(Exodus 19:5, 6; Deuteronomy 28:1-68) This Law covenant, given through Moses, was to remain in force for an indefinite, unspecified time.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6; Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-68) Được ban qua Môi-se, giao ước Luật Pháp này đúng ra phải tiếp tục có hiệu lực chấp hành đến vô tận, tức không có hạn định.
The code that Birr disputed involved the function BadStack in syscall.S, as well as other unspecified items.
Các đoạn mã mà Birr tranh chấp có liên quan đến chức năng BadStack trong syscall.S. cũng như mục không xác định khác.
It was also removed by Nazi “arms” for a period of time unspecified in the Scriptures.—Daniel 11:31; see Chapter 15 of this book.
Của-lễ ấy cũng bị “quân-lính” Quốc Xã cất đi trong một khoảng thời gian Kinh Thánh không nói rõ.—Đa-ni-ên 11:31; xin xem Chương 15 sách này.
After accompanying the treasure fleet during the return journey, the foreign envoys (from Calicut, Quilon, Semudera, Aru, Malacca, and other unspecified nations) visited the Ming court to pay homage and present tribute in their local products.
Sau khi đi cùng hạm đội kho báu trong hành trình trở về, các sứ thần nước ngoài (từ Calicut, Quilon, Semudera, Aru, Malacca và các quốc gia không xác định khác) đã đến triều đình nhà Minh để bày tỏ lòng tôn kính và dâng cống phẩm là các sản phẩm địa phương của họ.
Grand Theft Auto 2 is set in an unspecified time in a retrofuturistic metropolis referred to only as "Anywhere, USA", but the game's manual and website use the phrase "three weeks into the future"; fictional journal entries on the Grand Theft Auto 2 website suggest the year to be 2013, but rather the in-game references suggest the game to be set in 1999.
Grand Theft Auto 2 lấy bối cảnh trong khung thời gian không xác định tại một đô thị mang phong cách tương lai hoài cổ chỉ được nhắc đến với tên gọi "Anywhere, USA", nhưng cuốn hướng dẫn và trang web của trò chơi thì lại sử dụng cụm từ "ba tuần trong tương lai"; mục báo hư cấu đăng trên trang web của Grand Theft Auto 2 đưa ra gợi ý đây là năm 2013, nhưng tài liệu tham khảo trong game cho thấy trò chơi lấy bối cảnh vào năm 1999.
Third Ballot: Luciani 66, Pignedoli 21, Lorscheider 1 (cast by Aramburu), others unspecified.
Vòng bỏ phiếu thứ ba: Luciani 66, Pignedoli 21, Lorscheider 1 (phiếu bởi Aramburu), số khác không rõ.
Then, after an unspecified period, God created the first woman, to be Adam’s wife.
Rồi sau một thời gian không rõ dài bao nhiêu, Đức Chúa Trời dựng nên người nữ đầu tiên để làm vợ A-đam.
Amy Sedaris as an unspecified elephant shrew, a character not featured in the original film.
Amy Sedaris - trong vai một con voi, nhân vật này không có từ bộ phim gốc.
Another piece of evidence concerning the reign of Imyremeshaw is found in the 13th dynasty Papyrus Boulaq 18 which reports, among other things, the composition of a royal family comprising ten king's sisters, an unspecified number of king's brothers, three daughters of the king, a son named Redienef and a queen named Aya.
Một bằng chứng khác cho triều đại của Imyremeshaw được tìm thấy trong cuộn giấy cói Boulaq 18 thuộc vương triều thứ 13 mà ghi lại, trong số những thứ khác, các thành viên của một gia đình hoàng gia bao gồm mười người chị em gái của nhà vua, một số lượng không rõ ràng những người anh em của đức vua, bà người con gái của đức vua, một người con trai tên là Redienef và một nữ hoàng tên là Aya.
Rumors circulated that she was implicated in the crime and she was defamed by unspecified individuals.
Những tin đồn lan truyền rằng cô đã dính líu vào vụ án và cô đã bị những người ẩn danh tính phỉ báng.
Shortly after, Pope made an unspecified donation for Kurdistan Region to cope with the displaced Christian population.
Ngay sau đó, Giáo hoàng đã quyên gó[ một khoản không xác định cho Vùng Kurdistan để hỗ trợ số lượng giáo dân Thiên Chúa giáo di tản.
State prosecutors tried again in 2002 but then doctors cited an unspecified brain disease.
Các công tố viên nhà nước lại nỗ lực vào năm 2002 song sau đó các bác sĩ viện dẫn một bệnh não không xác định.
You may notice some data from 'Unspecified' areas in your report.
Bạn có thể nhận thấy một số dữ liệu từ các khu vực "Chưa được chỉ định" trong báo cáo của mình.
It indicates the wish of signatories to work towards unspecified non-binding "aspirational" goals on energy efficiency per unit of GDP.
Nó cho thấy mong muốn của các bên trong việc hướng tới các mục tiêu "khát khao" không ràng buộc về hiệu quả năng lượng trên mỗi đơn vị GDP.
By some unspecified mechanism, the animal behaves as if he were following these instructions.
Bằng một cơ chế chưa xác định nào đó, động vật sẽ hành động như thể nó đang tuân theo các chỉ dẫn này.
Train these prisoners in as much of the behind-the-lines operations... as they can absorb in a brief but unspecified time.
Huấn luyện những tù nhân này cho một chiến dịch hoạt động ngầm trong một thời gian ngắn....... nhưng không xác dịnh.
According to some accounts, unspecified "researchers" thought that some version of this field would enable using large electrical generators to bend light around an object via refraction, so that the object became completely invisible.
Theo một số tài liệu, các "nhà nghiên cứu" không xác định rõ danh tính nghĩ rằng một số phiên bản của loại trường lực này sẽ cho phép sử dụng các máy phát điện lớn để bẻ cong ánh sáng xung quanh một vật thể thông qua khúc xạ, để vật thể trở nên hoàn toàn vô hình.
The UK was still considering an unspecified "Plan B" alternative to buying the Joint Strike Fighter.
Ông lại nói, dù sao, Anh Quốc vẫn đang xem xét một "Kế hoạch B" chưa xác định nhằm thay thế cho việc mua JSF.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unspecified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.