undulate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undulate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undulate trong Tiếng Anh.
Từ undulate trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợn sóng, chuyển động sóng, dập dờn như sóng, nhấp nhô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undulate
gợn sóngadjective Peter clambered over the side of the vessel and down onto the undulating surface of the sea. Ông bước qua mạn thuyền và đặt chân xuống mặt nước biển gợn sóng. |
chuyển động sóngadjective |
dập dờn như sóngadjective |
nhấp nhôadjective |
Xem thêm ví dụ
Snakes move by undulating their bodies vertically. Rắn bò bằng cách uốn mình theo chiều thẳng đứng. |
The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types. Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật. |
All snakes can laterally undulate forward (with backward-moving waves), but only sea snakes have been observed reversing the motion (moving backwards with forward-moving waves). Tất cả các loài rắn đều có thể bò theo kiểu lượn sóng ngang về phía trước (với các sóng di chuyển về phía sau), nhưng chỉ có rắn biển mới có kiểu di chuyển đảo ngược (di chuyển về phía sau với các sóng di chuyển về phía trước). |
3 Composing his music with undulating strains that rise from depths of grief and woe to peaks of confidence, the psalmist finds inward strength. 3 Biên soạn khúc nhạc trầm bổng từ âm thanh buồn bã, diễn tả sự đau thương và khổ sở đến cao điểm biểu lộ niềm tin chắc, người viết Thi-thiên tìm được sức mạnh từ bên trong. |
And you're going to hear an undulation between the sound. Bạn sẽ nghe thấy sự lên xuống giữa các âm thanh. |
Maxwell proposed that light is an undulation in the same medium that is the cause of electric and magnetic phenomena. Maxwell cho rằng ánh sáng là một dạng dao động sóng trong cùng một môi trường mà là nguyên nhân gây các các hiện tượng điện và từ. |
What really excites me about these storms is their movement, the way they swirl and spin and undulate, with their lava lamp- like mammatus clouds. Điều mà khiến tôi thực sự thích thú về những cơn bão như thế này đó là sự chuyển động của chúng, cách chúng xoáy tròn rồi uốn lượn với những đám mây dung nham cuộn tròn từng đợt như hình những chiếc đèn. |
Tonight was egyptian undulation. Tối nay sẽ học gợn sóng kiểu Ai Cập. |
Undulate. Lượn sóng. |
In spite of overall similarities, studies show that the pattern of muscle activation is different in aquatic versus terrestrial lateral undulation, which justifies calling them separate modes. Mặc cho các điểm tương đồng tổng thể, các nghiên cứu chỉ ra rằng kiểu kích hoạt cơ trong môi trường nước là khác hẳn khi so với chuyển động sóng ngang trên cạn, và điều đó biện minh cho việc gọi chúng là các cách thức tách biệt. |
Interference patterns are the complicated undulations that happen when two wave patterns occupy the same space. Hình ảnh giao thoa là một chuyển động sóng phức tạp xảy ra khi 2 sóng chiếm cùng một chỗ. |
The bowfin is so named for its long, undulating dorsal fin consisting of 145 to 250 rays, and running from the middle of the back to the base of the tail. Đặc điểm đặc biệt nhất của cá vây cung là vây lưng rất dài của nó gồm 145 tới 250 tia vây,, và chạy từ giữa lưng đến gốc đuôi. |
Gliding snakes (Chrysopelea) of Southeast Asia launch themselves from branch tips, spreading their ribs and laterally undulating as they glide between trees. Các loài rắn cườm (Chrysopelea) ở Đông Nam Á phóng thân mình từ các đầu cành, trải rộng các xương sườn ra và chuyển động kiểu sóng ngang khi chúng lướt đi giữa các cây. |
Imagine if water pipes could expand or contract to change capacity or change flow rate, or maybe even undulate like peristaltics to move the water themselves. Hãy tưởng tưởng rằng các đường ống nước có tểh mở rộng hay thu hẹp để thay đổi lưu lượng hay thay đổi tốc độ dòng chảy, hoặc thậm chí có thể uốn lượn như nhu động để tự chuyển động trong nước. |
Referred to by Mahatma Gandhi as the "Evergreen city of India", the city is characterised by its undulating terrain of low coastal hills. Thành phố này được Mahatma Gandhi gọi là "thành phố thường xanh của Ấn Độ", đây là thành phố có địa hình đặc trưng của đồi thấp ven biển và các thung lũng thương mại. |
The electrons are then introduced into the magnetic fields of special arrays of magnets called undulators, where they follow curved trajectories resulting in the emission of X-rays whose wavelength is in the range of 0.05 to 4.7 nm. Các electron sau đó được đưa vào các từ trường của các nam châm đặc biệt của nam châm được gọi là các undulators, nơi chúng theo các quỹ đạo cong dẫn đến sự phát xạ của tia X trong phạm vi 0,05 đến 4,7 nm. |
Small flocks, usually consisting of 3-12 birds, move through the forest with an undulating flight, rarely travelling more than 100 m at a time. Chúng sống là động vật xã hội, sống trong một tổ chức xã hội thành từng đàn nhỏ, thường bao gồm 3-12 cá thể chim, di chuyển qua khu rừng với một chuyến bay nhấp nhô, hiếm khi đi chuyến dài hơn 100 m tại một thời điểm. |
It has a total undulating land of 24 acres (0.097 km2). Nó có tổng diện tích đất nhấp nhô là 24 mẫu Anh (0,097 km2). |
Its physical characteristics and its undulating mode of swimming have led to speculation that it might be the source of many "sea serpent" sightings. Đặc tính vật lý và chế độ bơi nhấp nhô đã dẫn đến suy đoán rằng nó có thể là nguồn gốc của nhiều "con rắn biển" được nhìn thấy. |
According to Xu (2010), Sinoceratops can be distinguished based on the following diagnostic characteristics: there are at least ten robust, strongly curved hornlike processes along the rear margin of the combined parietals, while at the same time at least four hornlike processes on the combined squamosals are present; there is a large accessory fenestra in front of the antorbital fenestra (differing from all other known centrosaurines); the external margin of the parietals is only weakly undulating (differing from all other known centrosaurines); and the presence of broad-based epoccipitals (differing from all other known centrosaurines). Theo Xu (2010), Sinoceratops có thể được phân biệt dựa trên các đặc điểm đặc trưng sau đây: có ít nhất mười cái sừng mạnh mẽ dọc theo lề phía sau của các phần xương đỉnh, đồng thời có ít nhất bốn chỗ nhô lên trên kết hợp với xương vảy; có một cửa sổ phụ lớn ở phía trước của cửa sổ trước hố mắt (khác với tất cả các centrosaurines đã biết); lề ngoài của xương đính kém nhấp nhô (khác với tất cả các centrosaurine đã biết); và sự hiện diện của xương chẩm trên rộng (khác với tất cả các centrosaurines đã biết). |
They move through the water by undulating their tail in a side-to-side motion similar to the motions made by a crocodile swimming. Chúng di chuyển trong dòng nước bằng cách nhấp nheo đuôi của chúng trong chuyển động sang một bên tương tự như chuyển động của một con cá sấu đang bơi. |
It then says: “Several other diseases have also been reported to be transmitted by blood transfusion, including herpes virus infections, infectious mononucleosis (Epstein-Barr virus), toxoplasmosis, trypanosomiasis [African sleeping sickness and Chagas’ disease], leishmaniasis, brucellosis [undulant fever], typhus, filariasis, measles, salmonellosis, and Colorado tick fever.” Sách đó nói tiếp: “Một số bệnh khác nữa cũng bị lây qua việc truyền máu, trong đó có bệnh herpes, bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn (virút Epstein-Barr), bệnh toxoplasma, bệnh trypanosoma [bệnh ngủ Phi châu và bệnh Chagas], bệnh leishmania, bệnh brucella [sốt gợn sóng], sốt ban, bệnh giun chỉ, bệnh sởi, bệnh salmonella, và sốt ve Colorado”. |
Ordinary physical waves are characterized by undulating real-number 'displacements' of dimensioned physical variables at each point of ordinary physical space at each instant of time. Sóng vật lý thường được đặc trưng bởi sự nhấp nhô thực số ‘chuyển vị’ của các biến thể kích thước tại một điểm của không gian vật lý thông thường tại mỗi thời điểm. |
The landscape generally has a low and undulating character, with flat and marshy coastlands. Phong cảnh nói chung có đặc điểm thấp và sóng, với bờ biển phẳng và đầm lầy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undulate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undulate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.