unduly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unduly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unduly trong Tiếng Anh.

Từ unduly trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá đáng, quá, không đúng giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unduly

quá đáng

adverb

We have no reason to be unduly suspicious of strangers.
Chúng ta không cần phải nghi ngờ người lạ cách quá đáng.

quá

adjective verb

We have no reason to be unduly suspicious of strangers.
Chúng ta không cần phải nghi ngờ người lạ cách quá đáng.

không đúng giờ

adverb

Xem thêm ví dụ

He convinced her that Jehovah had unduly restricted her freedom, when in reality the opposite was true.
Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại.
But being unduly sensitive, or touchy, in our relations with others is a form of selfishness that can rob us of our peace and prevent us from showing honor to others.
Nhưng nhạy cảm quá lố, hoặc dễ hờn dỗi đối với người khác là một hình thức ích kỷ có thể khiến chúng ta mất sự bình an và ngăn cản chúng ta tôn trọng người khác.
So that tenants will not be unduly disturbed, some publishers alternate from one end of the hallway to the other end until the floor is worked, instead of knocking on one door after another down a corridor.
Để tránh làm phiền chủ nhà, thay vì gõ cửa từng căn hộ, một số công bố đi từ căn hộ đầu hành lang, rồi đi đến căn hộ cuối hành lang và trở lại, cứ thế cho đến hết hành lang ấy.
(Hebrews 4:13) In addition, when meting out punishment, Jehovah is neither unduly stern nor overly permissive.
(Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi.
20 Another trait that is likely to interfere with our showing due honor to others is the tendency to be touchy, or unduly sensitive.
20 Một nét tính khác có thể cản trở chúng ta tôn trọng người khác là khuynh hướng hay hờn dỗi, hoặc nhạy cảm quá lố.
Love is also ready to believe because it is trusting, not being unduly suspicious.
Tình yêu thương cũng sẵn sàng tin vì tình yêu thương hay tin cậy chứ không nghi ngờ quá đáng.
19 Elders promote peace with members of the flock by supporting them and by not being unduly critical of their efforts.
19 Trưởng lão vun đắp sự hòa thuận với các thành viên trong bầy bằng cách luôn sẵn sàng giúp đỡ và không phê bình thái quá những nỗ lực của họ.
Sarah was not unduly concerned about how others viewed her.
Bà Sa-ra không quá quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bà.
□ How should the birth of a child be considered by the parents, and why do they not have to be unduly concerned about the future?
□ Cha mẹ nên xem việc một đứa con sanh ra như thế nào, và tại sao họ không cần phải lo lắng quá độ cho tương lai?
By 1940, advancements in statistical methods enabled the Census Bureau to start asking a sample of the population a subset of additional detailed questions without unduly increasing cost or respondent burden.
Đến năm 1940, những tiến bộ trong các phương pháp thống kê đã cho phép Cục Điều tra Dân số bắt đầu hỏi một mẫu dân số một tập con các câu hỏi chi tiết bổ sung mà không có chi phí tăng thêm hoặc gánh nặng trả lời.
We have no reason to be unduly suspicious of strangers.
Chúng ta không cần phải nghi ngờ người lạ cách quá đáng.
Actually, when we are unduly impatient, we are suggesting that we know what is best—better than does God.
Thật ra, chúng ta thiếu kiên nhẫn quá đáng, chúng ta cho là chúng ta biết điều gì tốt nhất—tốt hơn điều Thượng Đế biết.
Even though we recognize Satan’s potential to cause harm, we need not fear him unduly.
Mặc dù biết rằng Sa-tan có tiềm năng gây hại, chúng ta không cần phải sợ hắn quá mức.
Let us not be touchy or unduly sensitive.
Chúng ta chớ nên quá nhạy cảm hoặc dễ phiền lòng một cách không đáng.
Still, a Christian could become unduly preoccupied with local customs.
Tuy thế, một tín đồ đấng Christ vẫn còn có thể lo lắng quá độ đến những phong tục địa phương.
The true minister of God today does not become unduly anxious and disturbed in his activities when he finds that some turn away from the Word of God and its healthful teaching.
Người tôi-tớ thật của Đức Chúa Trời không nên quá lo lắng cùng chểnh mảng công việc mình đang làm khi biết được có vài người xây lưng bỏ Lời Đức Chúa Trời cùng đạo lành của Ngài.
Although some missionaries may have been unduly austere and stern, they did endeavor to elevate the islanders’ morality.
Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo.
When women become unduly stressed, their natural reaction is to talk with someone close about it (even if talking doesn't provide a solution to the problem at hand).
Khi phụ nữ trở nên căng thẳng quá mức, phản ứng tự nhiên của họ là nói chuyện với ai đó gần gũi về điều đó (ngay cả khi nói chuyện không cung cấp giải pháp cho vấn đề trước mắt).
(Matthew 6:20, 25-34) Yes, we need food, drink, clothing, and shelter, but if we trust in Jehovah, we will not be unduly anxious about these things.
Đúng, chúng ta cần đồ ăn, nước uống, quần áo và chỗ ở, nhưng nếu chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không lo lắng quá đáng về những điều này.
A pathologist warns: “The tragedy has to be endured, suffered and eventually rationalised and to retard this unduly by knocking out the [person] with drugs may prolong or distort the process.”
Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”.
He would caution new traveling overseers: “Do not let yourselves be unduly influenced by the more affluent brothers because of what they may do for you, nor limit your friendship to such ones, but strive always to deal with others impartially.”
Anh nhắn nhủ các giám thị lưu động mới: “Đừng để bị ảnh hưởng quá nhiều bởi những anh em giàu có hơn vì những điều họ có thể làm cho mình, cũng đừng chỉ giao thiệp với những người này thôi, nhưng luôn cố gắng đối đãi với những người khác một cách không thiên vị” (II Sử-ký 19:6, 7).
There is a big difference, however, between not worrying unduly about tomorrow and ignoring it completely.
Không quá lo lắng về ngày mai không có nghĩa là chúng ta hoàn toàn không nghĩ đến ngày mai.
I cannot allow my personal feelings to unduly influence my decisions.
Tôi không thể để cho tình cảm cá nhân tác động đến quyết định của mình.
Unless Christian elders are very careful, they may be unduly influenced by family ties instead of by spiritual principles.
Nếu không hết sức cẩn thận, các trưởng lão có thể bị ảnh hưởng quá đáng bởi sự liên hệ trong gia đình thay vì bởi các nguyên tắc thiêng liêng.
That being the case, it would not befit a Christian to favor someone unduly simply because that one comes from a particular region or is of a certain skin color or belongs to another race.
Nếu quả thật như vậy, tín đồ đấng Christ không nên trọng người nào đó quá đáng chỉ vì người đó có quê quán ở một vùng đặc biệt hoặc có màu da nào đó hoặc thuộc chủng tộc khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unduly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.