undoubted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ undoubted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undoubted trong Tiếng Anh.

Từ undoubted trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc chắn, không nghi ngờ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ undoubted

chắc chắn

adjective adverb

Their desire to help us is undoubted, and Their capacity to do so is infinite.
Chắc chắn là các Ngài muốn giúp đỡ chúng ta, và khả năng của các Ngài để làm như vậy là vô hạn.

không nghi ngờ được

adjective

Xem thêm ví dụ

Over the coming years, undoubtably the Gates Foundation is going to give a lot more, is going to save a lot more lives.
Trong những năm sắp tới, Quỹ Gates, không nghi ngờ gì nữa, sẽ quyên góp thêm rất nhiều tiền, và rất nhiều mạng sống lại được cứu.
No, it's undoubted that children are the future.
Không, không nghi ngờ gì việc chúng là tương lai.
Responding to the undoubted importance of prophetic leadership—the priesthood line, which operates principally to govern heavenly communications on Church matters—some seek to have their priesthood leaders make personal decisions for them, decisions they should make for themselves by inspiration through their personal line.
Vì sự lãnh đạo của các vị tiên tri vô cùng quan trọng—hệ thống chức tư tế chủ yếu điều hành để cai quản những đường dây liên lạc với Chúa về các vấn đề của Giáo Hội—một số người tìm cách yêu cầu các vị lãnh đạo chức tư tế của mình chọn những quyết định cá nhân cho họ, những quyết định họ cần phải tự chọn bằng sự soi dẫn qua đường dây cá nhân của họ.
Undoubtful.
Anh làm được không?
As we exercise the undoubted power of the priesthood of God and as we treasure His promise that He will hear and answer the prayer of faith, we must always remember that faith and the healing power of the priesthood cannot produce a result contrary to the will of Him whose priesthood it is.
Khi chúng ta sử dụng quyền năng chức tư tế rõ ràng của Thượng Đế và quý trọng lời hứa của Ngài rằng Ngài sẽ nghe cùng đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin, thì chúng ta cần phải luôn luôn ghi nhớ đức tin đó cũng như quyền năng chữa lành của chức tư tế không thể mang đến kết quả trái với ý muốn của Ngài là Đấng mà chức tư tế thuộc vào Ngài.
Their desire to help us is undoubted, and Their capacity to do so is infinite.
Chắc chắn là các Ngài muốn giúp đỡ chúng ta, và khả năng của các Ngài để làm như vậy là vô hạn.
However, when authors such as Plutarch and Cicero attributed the theorem to Pythagoras, they did so in a way which suggests that the attribution was widely known and undoubted.
Tuy nhiên, khi các sử gia Plutarchus và Cicero ghi nhận định lý có công lao của Pythagoras, họ đã viết như thể những đóng góp của ông được mặc nhiên công nhận và biết đến rộng rãi.
In the case of the House of Commons, the Speaker goes to the Lords' Chamber at the beginning of each new Parliament and requests representatives of the Sovereign to confirm the Lower House's "undoubted" privileges and rights.
Còn theo tập quán của Viện Thứ dân, mỗi khi khởi đầu một khóa Quốc hội mới, vị Chủ tịch bước vào phòng họp của Viện Quý tộc và yêu cầu các đại diện của Vương quyền khẳng định các quyền và đặc quyền "rõ ràng" của Viện Thứ dân.
Somerset's only undoubted skill was as a soldier, which he had proven on expeditions to Scotland and in the defence of Boulogne-sur-Mer in 1546.
Không ai có thể nghi ngờ tài năng quân sự của Somerset, điều này được chứng minh trong cuộc chinh phục Scotland và cuộc chiến phòng thủ Boulogne-sur-Mer năm 1546.
And the challenge has long been, can we harness the power, the undoubted power of these stem cells in order to realize their promise for regenerative neurology?
Và thách thức từ lâu, liệu ta có thể khai thác sức mạnh của các tế bào gốc này để áp dụng vào tái tạo chức năng hệ thần kinh ?
Although its cuisine undoubtably has a predominantly Italian base, Sicilian food also has Spanish, Greek and Arab influences.
Mặc dù ẩm thực này không nghi ngờ gì chủ yếu dựa trên ẩm thực Ý, đồ ăn Sicilia cũng có ảnh hưởng từ đồ ăn Tây Ban Nha, Hy Lạp và Ả Rập.
“It is the undoubted right of every society to exclude from its communion and benefits such among its members as reject or violate those regulations which have been established by general consent. . . .
“Mỗi xã hội đều có quyền bất khả kháng cho phép loại trừ ra khỏi cộng đồng của họ những thành viên nào mà chối bỏ hoặc vi phạm nội qui được thiết lập dưới sự thỏa thuận chung...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undoubted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.