typique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ typique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ typique trong Tiếng pháp.

Từ typique trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiêu biểu, kiểu, cái tiêu biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ typique

tiêu biểu

pronoun

Matthew Shrieve n'est manifestement pas un général typique.
Matthew Shrieve cũng đâu có phải đại tướng tiêu biểu đâu.

kiểu

noun (thuộc) kiểu)

Elle a les bords crantés typiques de nos ennemis.
Nó có răng cưa kiểu cổ điển của địch.

cái tiêu biểu

adjective

Xem thêm ví dụ

Avec ses toits en tuiles colorées, ses rues pavées typiques et ses champs fertiles.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Thomas Gilovich et son équipe de Cornell ont étudié cette différence et ont trouvé que la frustration ressentie par les médaillés d'argent comparée à celle des médaillés de bronze, qui sont typiquement un peu plus heureux de ne pas être quatrièmes et non médaillés, confère aux médaillés d'argent une concentration pour les compétitions à venir.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
C'est en fait assez typique des enfants de quatre ans.
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi.
Puis on a regardé les diagrammes, et les diagrammes ont montré cette vague typique de vague après vague, parce que toutes les épidémies sont des combinaisons de nombreuses épidémies.
chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh
Ceci est plutôt typique des jeux 4X se déroulant dans l’espace, où le joueur assemble des vaisseaux spatiaux en sélectionnant des moteurs, boucliers et armements.
Đây chính là điển hình của những game 4X về vũ trụ, nơi mà người chơi có thể lắp ráp một phi thuyền từ nhiều động cơ, tấm chắn, và một kho các loại vũ khí khác nhau.
Une année typique au Texas, la moyenne est de deux personnes par mois.
Trong một năm điển hình ở Texas, chúng tôi ước tính có hai người bị tử hình một tháng.
Ce gouvernement céleste est différent du royaume typique de Jérusalem, où les rois de la lignée de David étaient intronisés.
Chính phủ trên trời này khác với vương quốc tiêu biểu ở Giê-ru-sa-lem, nơi mà các vua chúa thuộc dòng dõi Đa-vít từng cai trị.
Typiquement, lorsque nous pensons aux entreprises, nous utilisons ce que j'appelle « la pensée mécanique ».
Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ về kinh doanh, chúng ta dùng cái mà tôi gọi là "tư duy máy móc".
Elle est typique des régions du nord du Pérou dont elle est originaire.
Nó là điển hình của các vùng phía bắc của đất nước Peru mà từ đó nó có nguồn gốc.
C’est un exemple typique des ruses de Satan.
Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan.
Toutes les lumières qu'on voit d'une galaxie typique, du genre des galaxies qu'on voit ici, viennent de la lumière des étoiles.
Và tất cả ánh sáng mà chúng ta thấy từ một thiên hà tiêu biểu giống như thiên hà chúng ta đang thấy ở đây, đến từ ánh sáng của những ngôi sao.
Donc quand vous dites que vous éprouvez des remords pour votre crime, Ils disent, ' Typique d'un psychopathe de dire habilement qu'il a des remords lorsqu'il n'en a pas.
Và khi anh nói anh cảm thấy ăn năn cho tội của mình, họ nói "điển hình cho kẻ tâm thần, nói một cách gian xảo là anh ta thấy ăn năn khi anh ta không ăn năn.'
Nous considérons cela typique.
Chúng tôi gọi điều này là điển hình.
Le type n'est pas nécessairement l'élément le plus « typique » du taxon correspondant, même si cela serait souhaitable.
Mẫu định danh không nhất thiết phải 'điển hình', mặc dù nó nên như vậy.
Ça empêche les températures dans les régions arctiques d'atteindre les extrêmes typiques de la surface terrestre de l'Antarctique.
Điều này làm cho nhiệt độ ở vùng Bắc Cực không đạt tới mức cực đại như bề mặt đất liền ở Nam Cực.
Lorsque nous arrivons dans notre territoire, nous apprenons avec joie que nous nous trouvons dans un quartier africain typique.
Đến khu vực rao giảng, chúng tôi vui mừng khi biết sắp được viếng thăm một làng Phi Châu tiêu biểu.
Alors si j'ai 68 moins 42, une manière de le faire, la manière peut- être plus typique, c'est d'écrire le nombre dont on soustrait d'abord au- dessus, et d'écrire le nombre qu'on en soustrait en- dessous
Giờ nếu 68 - 42, theo cách thông thường nhất thì tôi sẽ viết số trừ ở trên và số bị trừ ở dưới.
Le typique prince de Perse imbu de lui- même
Dáng đi của # hoàng tử Ba Tư đang tự mãn
Voici une allée typique dans Rocinha appelée un beco -- c'est par là qu'on circule dans la communauté.
Đây là con đường điển hình ở Rocinha gọi là "beco" -- đây là cách bạn di chuyển quanh khu vực.
Cela arrive typiquement d'une de ces trois façons : soit par une révolution, soit par plus de taxes ou soit par des guerres.
Nó xảy ra theo một trong 3 cách đặt trưng: thông qua cách mạng, thuế cao hơn hoặc chiến tranh.
Les étoiles LBV sont si massives et énergétiques (typiquement 50 fois la masse du Soleil et des dizaines de milliers de fois plus lumineuses) qu'elles consomment leur combustible nucléaire très rapidement.
Các ngôi sao LBV rất lớn và tràn đầy năng lượng (thường gấp 50 lần khối lượng Mặt trời và hàng chục nghìn lần sáng hơn) khiến chúng thải nhanh nhiên liệu hạt nhân của chúng.
Il n'y a pas de jour typique pour moi.
Thế nên một ngày tiêu chuẩn với tôi không hề tiêu chuẩn chút nào.
Typique de la mafia russe.
Chiêu cũ của băng đảng Nga.
Les macs sont typiquement sociopathes et souvent sadiques.
Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm.
Par contre, le culte chrétien était axé sur des choses spirituelles qu’annonçaient ces “représentations typiques” d’ordre matériel (Hébreux 9:6-10, 23).
Tuy nhiên, sự thờ phượng của các tín đồ đấng Christ đặt trọng-tâm trên những điều thiêng-liêng được hình bóng bởi “của-lễ vật-chất tượng trưng” (Hê-bơ-rơ 9:6-10, 23).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ typique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.