spécialité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spécialité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spécialité trong Tiếng pháp.
Từ spécialité trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuyên khoa, chuyên môn, đặc sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spécialité
chuyên khoanoun Le jazz n'est pas ma spécialité. Nhạc jazz không phải là chuyên khoa của tôi. |
chuyên mônnoun J'ai quelques notions de psychiatrie, mais ce n'est pas ma spécialité. Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi. |
đặc sảnnoun (đặc sản; món (ăn) đặc sản) Quelle est la spécialité de votre restaurant ? Đặc sản nhà hàng của ông là gì? |
Xem thêm ví dụ
Les secrets, c'est ma spécialité. Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà. |
Sans doute de fruits ou de légumes frais bien de chez vous, ou encore d’une délicieuse spécialité à base de viande ou de poisson dont votre mère a le secret. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Tu as même changé de spécialité. Anh thậm chí thay đổi cả chuyên môn. |
J'ai quelques notions de psychiatrie, mais ce n'est pas ma spécialité. Tôi có được đào tạo về tổn thương tinh thần, nhưng đó không phải chuyên môn của tôi. |
C'est ma spécialité. Đó chẳng phải là đặc trưng của tôi sao? |
" Proposez- vous des spécialités, jeune homme? " " Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai? " |
C'était une de mes spécialités au lycée. Đó là một nội dung ở trường. |
Je dirais... Mojitos, spécialités cubaines, jazz brésilien. Anh như mojito, đồ ăn Cuba, nhạc jazz Brazil. |
Quelle spécialité? Chuyên ngành gì? |
J'ai pas choisi ma spécialité. Tớ chưa chọn ngành. |
(Rire) Puis nous sommes allés dans un restaurant de poisson, Chad le surfer était notre serveur, lorsqu'il est venu à notre table ma mère lui a demandé : "Proposez-vous des spécialités, jeune homme ?" (Khán giả cười) Và rồi chúng tôi đi đến một nhà hàng cá, và anh chàng hầu bàn tội nghiệp tên là Chad, Anh ta đến thì mẹ tôi hỏi: "Anh có món gì đặc biệt không, chàng trai?" |
Ma spécialité. Vị cứu tinh. |
Ce n'est pas surprenant que cela soit ma spécialité. Và chẳng có gì bất ngờ vì đây là chuyên môn của tôi. |
Quelle est la spécialité de votre restaurant ? Đặc sản nhà hàng của ông là gì? |
La spécialité des groupes de cette région, c' est la traite des femmes Bọn tội phạm này hoạt động trên lĩnh vực buôn bán phụ nữ |
Les candidats qui réussissent les examens nécessaires sont choisis par un jury et nommés chief warrant officers 2 (CWO-2) dans une des seize spécialités qui existent. Những ứng viên thành công sẽ được một ban đặt trách chọn lựa và thăng cấp lên Chuẩn úy 2 (chief warrant officer 2), phục vụ một trong 16 ngành nghiệp vụ. |
Par conséquent, cet enseignement a plus de valeur que n’importe quel enseignement profane, qu’il s’agisse de l’enseignement de sujets élémentaires, de métiers ou même de spécialités médicales. Chỉ riêng điều đó cũng đủ khiến công việc dạy dỗ này trở nên cao quý hơn bất kỳ công việc giáo dục nào ngoài đời, dù đó là dạy những môn căn bản, dạy nghề, hay ngay cả dạy chuyên khoa y. |
Mettre fin aux conflits n'est pas la spécialité d'Ed. Giải quyết xung đột chưa bao giờ là điểm mạnh của Ed. |
Rapprocher les gens et les générations futures, à travers la calligraphie arabisante : voilà ma spécialité. Đưa mọi người, các thế hệ tương lai, gần nhau thông qua nghệ thuật thư pháp Ả-rập là những gì tôi thực hiện. |
Whit Carmichael, 34 ans, soldat de base, sous-spécialité technicien de survie, Whit Carmichael. 34 tuổi, sĩ quan, kỹ thuật viên chuyên khoa sinh tồn. |
Et la spécialité de Gould c'était de jouer Bach. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
La construction n'est pas vraiment... ma spécialité. Xây dựng không hẳn là... nghề của tôi. |
Même dans leur spécialité. Thậm chí là cả chuyên nghành của họ |
Les gens Février avait " merveilleux souvenirs " - spécialité de Marie. Tháng Hai người đã có " những kỷ niệm tuyệt vời " - đặc trưng của Đức Maria. |
Le saboko est une spécialité savoureuse mariant sardines, épices et sauce de tamarin, le tout enveloppé dans une feuille de palmier. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spécialité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới spécialité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.