tumour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tumour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumour trong Tiếng Anh.
Từ tumour trong Tiếng Anh có các nghĩa là khối u, u, bướu, ung nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tumour
khối unoun These secondary tumours are difficult to treat . Các khối u thứ phát này rất khó trị . |
unoun Well, the vet said they had a bunch of tumours and stuff. Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u. |
bướunoun |
ung nhọtnoun |
Xem thêm ví dụ
Technically speaking a tumour can remain the exact same size it was before and the patient could still be in remission. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Vemurafenib is suitable for about half of patients with advanced melanoma as it targets tumours that express a certain gene mutation . Thuốc vemurafenib phù hợp với khoảng nửa số bệnh nhân có khối u ác tính di căn vì nó nhắm đến khối u chứa đột biến gien . |
Well, the vet said they had a bunch of tumours and stuff. Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u. |
Tumours that are detected... Các khối u được dò ra... |
" Stopping the blood vessels from growing will make the tumour less likely to spread and may eventually kill it . " Ngăn chặn các mạch máu phát triển sẽ làm cho khối u ít có khả năng phát tán và cuối cùng có thể giết nó . |
A doctor examining for the signs of ovarian cancer will carry out a full pelvic examination , feeling for the presence of a pronounced tumour . Bác sĩ kiểm tra các dấu hiệu ung thư buồng trứng cũng sẽ kiểm tra tổng quát vùng chậu hông , để tìm sự hiện diện của một khối u rõ ràng . |
Walt, your tumour has shrunk by 80 percent. Walt này, khối u của ông đã giảm 80%. |
The human and animal data consistently indicate a lack of carcinogenicity via the oral route of exposure and limit the carcinogenicity of nickel compounds to respiratory tumours after inhalation. Dữ liệu về con người và động vật cho thấy sự thiếu chất gây ung thư thông qua đường uống và hạn chế khả năng gây ung thư của các hợp chất niken đối với các khối u hô hấp khi hít phải. |
" One of the major problems with ovarian cancer is that it 's insidious - it 's a difficult tumour to diagnose - which is one of the reasons why the majority of patients are diagnosed at later stages rather than earlier stages . " " Một trong những tính nghiêm trọng của ung thư buồng trứng chính là sự âm thầm của nó - để chuẩn đoán ung thư này rất khó – là một trong những lý do tại sao phần lớn bệnh nhân chỉ phát hiện bệnh vào những giai đoạn trễ hơn là sớm " . |
The uncontrolled and often rapid proliferation of cells can lead to benign or malignant tumours (cancer). Sự tăng sinh không kiểm soát và thường là nhanh chóng của tế bào sẽ tạo thành các khối u lành tính hay khối u ác tính (ung thư). |
In the late 1950s, he took Howard Temin as a student, with whom, and together with David Baltimore, he would later share the 1975 Nobel Prize in Physiology or Medicine for "their discoveries concerning the interaction between tumour viruses and the genetic material of the cell." Cuối thập niên 1950, ông nhận kèm cặp sinh viên Howard Martin Temin, người cùng với David Baltimore đã chia sẻ giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1975 với ông cho "các phát hiện của họ liên quan tới sự tương tác giữa các virus ung bướu và chất liệu di truyền của tế bào." |
It is only as a tumour grows and spreads that the symptoms become more pronounced . Chỉ khi khối u phát triển và di căn thì các triệu chứng mới trở nên rõ rệt . |
According to the document , Jobs had a " metastatic pancreas neuroendocrine tumour " for the past five years . Theo tài liệu này thì Jobs đã bị " khối u tuyến tuỵ di căn vào thần kinh nội tiết " trong năm năm qua . |
To classify someone as in remission we only need to determine that the tumour hasn't grown. Để coi một bệnh nhân có thuyên giảm chúng tôi chỉ cần xác định rằng khối u không phát triển. |
Aromatase inhibitors are given to postmenopausal breast cancer patients to reduce the level of oestrogen in those whose tumours were fuelled by the hormone . Những bệnh nhân ung thư vú sau khi mãn kinh được dùng thuốc ức chế Aromatase để giảm lượng ét - xtrô – gien ở những người có khối u bị kích thích bởi loại hóc - môn này . |
On 15 September 2018, she died of a brain tumour. Ngày 15 tháng 9 năm 2018, ông qua đời vì đột quỵ. |
BaP was shown to cause genetic damage in lung cells that was identical to the damage observed in the DNA of most malignant lung tumours. BaP đã được hiển thị gây ra thiệt hại di truyền trong tế bào phổi mà là giống hệt với thiệt hại quan sát thấy trong DNA của hầu hết các khối u phổi ác tính. |
B7-H4: also called VTCN1, is expressed by tumor cells and tumor-associated macrophages and plays a role in tumour escape. B7-H4 - còn được gọi là VTCN1, được biểu hiện bằng các tế bào khối u và đại thực bào liên quan đến khối u và đóng một vai trò trong việc thoát khỏi khối u. |
The rapidly dividing cells in a tumour soon hit the Hayflick limit and the process is brought to a screeching halt . Các tế bào phân chia nhanh chóng trong khối u chẳng mấy chốc chạm giới hạn Hayflick và quá trình này sẽ như cái phanh rít lại . |
Lymphoid leukaemias and lymphomas are now considered to be tumours of the same type of cell lineage. Bệnh bạch cầu lympho và tế bào bạch huyết hiện nay được coi là khối u của cùng loại của các dòng tế bào. |
Besides records about competitions, it contains such facts such as the heaviest tumour, the most poisonous fungus, the longest-running soap opera and the most valuable life-insurance policy, among others. Ngoài các kỷ lục về thi đấu, sách này cũng còn ghi lại những kỷ lục như chiều cao con người, khối u nặng nhất, cây độc nhất, sông ngắn nhất, vở kịch dài nhất, người bán hàng thành công nhất... |
When he thinks about the killing of his father, the tumour disappears. Khi hay tin về cái chết của anh trai, Mộ Dung Xung đã xưng đế. |
Lymphangiosarcoma is a malignant soft tissue tumour, whereas lymphangioma is a benign tumour occurring frequently in association with Turner syndrome. Lymphangiosarcoma là một ác tính của khối u mô mềm, trong khi lymphangioma là một khối u lành tính xảy ra thường xuyên kết hợp với hội chứng Turner. |
Finally, he was diagnosed with a malignant tumour and the only possible treatment was the removal of his larynx, but the crown prince refused. Cuối cùng, chẩn đoán là ông bị khối u ác tính và cách điều trị duy nhất có thể là tháo bỏ thanh quản, nhưng Hoàng thái tử từ chối. |
However, when it is detected at later stages (for which metastases are present), this is less likely and treatment is often directed at palliation, to relieve symptoms caused by the tumour and keep the person as comfortable as possible. Tuy nhiên, khi nó được phát hiện ở giai đoạn muộn (đã di căn), thì ít có khả năng chữa khỏi và thường hướng điều trị cho bệnh nhân sử dụng thuốc giảm đau, để làm giảm các triệu chứng gây ra bởi khối u và giữ người bệnh thoải mái dễ chịu nhất có thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tumour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.